แม่แรงตะเข้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แม่แรงตะเข้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แม่แรงตะเข้ trong Tiếng Thái.

Từ แม่แรงตะเข้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là con mèo, con đội, mèo, Mèo, đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แม่แรงตะเข้

con mèo

con đội

mèo

Mèo

đòn bẩy

(jack)

Xem thêm ví dụ

ไม่มีแม่แรงในรถ
Trong xe không có kích.
คุณเคยเปลี่ยนยางโดยที่ไม่ใช้ แม่แรงไหมล่ะ
Em chưa bao giờ thử thay lốp mà không có kích chưa?
จนกว่าไม้มันจะยืดตรง เพื่อรับน้ําหนักรถ เหมือนแม่แรง
Tới khi thanh gỗ dựng đứng và đỡ trọng lượng của xe, như một cái kích.
แล้วก็ไม่มีแม่แรงในรถ
Trong xe không có kích.
ผมต้องการแม่แรง-ชะแลง-ค้อน อะไรก็ได้ เร็ว! ทอม...
Tôi cần một cái búa lớn, một cái xà beng, một búa khoan, ngay bây giờ!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แม่แรงตะเข้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.