あえぎ声 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あえぎ声 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あえぎ声 trong Tiếng Nhật.

Từ あえぎ声 trong Tiếng Nhật có nghĩa là giọng thở hổn hển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あえぎ声

giọng thở hổn hển

Xem thêm ví dụ

聖書には,「[欺まん的な話し手]がそのを慈しみ深いものにしても,彼を信じてはならない」という警告があります。 ―箴言 26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
皆さんにお願いです 積極的にを上げてください 政府に手紙を書いて
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
21 神 かみ は、 神 かみ の こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
今になって思いますが,きっとわたしのが聞こえて,彼女はかなりがっかりしたに違いありません。
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
ところがファラオは尊大な態度で,「エホバが何者だというので,わたしはそのに従わなければならないのか」と言い張りました。 そして,「わたしはエホバなど知らない。
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
それ から 2 日 前 彼 の を 聞 く よう に な り
Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình.
わたしの祈りのに注意を払ってくださった」と書いた詩編作者と同じような気持ちを言い表わすことができるでしょう。 ―詩編 10:17; 66:19。
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
劇的にを変えるのです
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
子どものは サントラに 混ざる雑音に過ぎないのだろうか? どの学校も 大きなサーカス小屋で 序列があり アクロバットに始まり ライオン調教師 ピエロ 見世物の順で 僕たちは そのもっと下
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.
大管長は管理大祭司であり,聖なる神権の全ての鍵を持つ人であり,神から神の民に伝えられる啓示のとなる人です。
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
でも私が考えたのは 残された かすかなから その人のを 蘇らせることができるはずだと
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
内容に適した感情であれば,それをの調子にも顔の表情にも反映させる。
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
よその者のが初めて聞こえてきた時
Lần đầu có tiếng người lạ
聖文をに出して読む
Đọc to thánh thư
ミア の で 呼 ぶ の が 聞こえ た 気 が し て
Và tôi nghĩ rằng nghe Gọi điện thoại bằng giọng nói của Mia,
曲げられるので、自分のを聞くこともできる。
Kín như vách, người ta cũng có thể nghe được.
君 の が また 聞け て よ かっ た よ ジョーダン
Thật tốt lại được nghe giọng em, Jordan.
15 わたしたちは神を見たことも,そのを聞いたこともありません。(
15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài.
コミュニケーションが増えるにつれて 自分の新しい「」を作りだす試みの 始まりに過ぎないと気付きました
Nhưng khi tôi càng muốn giao tiếp nhiều hơn, tôi nhận ra rằng mọi thứ mới chỉ là sự bắt đầu để tạo ra tiếng nói mới của riêng tôi.
話す事柄を頭の中で考えておくのも有益ですが,多くの奉仕者はに出して練習するほうが効果的であることに気づいています。
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
イエスは12月25日に生まれたと思い込んでいました』と,を大にして言う人がいるかもしれません。
Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12”.
ある時,イエスが宣教を行なっていると,一人の女性がざわめく群衆の中からを上げ,「あなたをはらんだ胎と,あなたが吸った乳房とは幸いです!」 と言いました。
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
集会で,思いにおいてもによっても熱意を込めて参加すれば,エホバを賛美することになります。
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
よその者のは,わたしたちの交わる人から聞こえてくるかもしれません。
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp.
そして,わたしたちが今,この総大会で語る者を含め預言者たちのに耳を傾け,それに従うならば,強められ,守られるでしょう。
Và bây giờ nếu chúng ta lắng nghe và tuân theo các vị tiên tri, kể cả những người sẽ nói chuyện trong chính đại hội này, thì chúng ta sẽ được củng cố và được bảo vệ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あえぎ声 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.