æfing trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ æfing trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ æfing trong Tiếng Iceland.
Từ æfing trong Tiếng Iceland có các nghĩa là luyện tập, bài tập, học tập, vận động, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ æfing
luyện tập(exercise) |
bài tập(exercise) |
học tập(training) |
vận động(exercise) |
học nghề(study) |
Xem thêm ví dụ
ÆFING: Farðu yfir námsgrein vikunnar í Varðturninum. THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này. |
ÆFING: Hugsaðu þér einhvern sem er annaðhvort miklu eldri eða yngri en þú. THỰC TẬP: Hãy nghĩ đến một người nào đó lớn hơn hoặc nhỏ hơn bạn nhiều tuổi. |
ÆFING: Semdu einfalt uppkast í huganum að einhverju ákveðnu sem þú vilt segja í boðunarstarfinu í þessari viku. THỰC TẬP: Trước khi đi rao giảng tuần này, chuẩn bị sẵn một dàn bài trong trí về một điều cụ thể mà bạn muốn nói. |
ÆFING: Farðu yfir tiltæk eintök Ríkisþjónustu okkar og veldu eina eða tvær kynningar sem þú telur eiga sérstaklega vel við á starfssvæðinu. THỰC TẬP: Xem lại những tờ Thánh Chức Nước Trời mà bạn có, chọn một hay hai lời trình bày mà bạn nghĩ là đặc biệt thiết thực để dùng trong khu vực của bạn. |
ÆFING: Skoðaðu Dómarabókina 7:1-25 vandlega, eina efnisgrein í senn. THỰC TẬP: Cẩn thận xem trước Các Quan Xét 7:1-25, nghiên cứu từng đoạn một. |
Rétt eins og önnur líkamleg æfing örvar ganga losun endorfíns, boðefnis í heilanum sem linar þjáningar og stuðlar að slökun með því að veita geðró og vellíðunartilfinningu. Như mọi hoạt động thể thao khác, đi bộ kích thích tiết ra endorphin, một chất trong não làm giảm đau nhức và tạo cảm giác thư giãn, khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh. |
ÆFING: Skrifaðu niður eina eða tvær spurningar sem þú hefur verið spurður (1) í boðunarstarfinu, (2) um eitthvert mál sem rætt hefur verið nýlega í fréttum og (3) um þátttöku í einhverju sem er algengt í samfélaginu. THỰC TẬP: Hãy viết ra giấy một hay hai câu hỏi mà người ta đã nêu lên với bạn (1) trong khi rao giảng, (2) về vấn đề nào đó gần đây được loan báo trên tin tức, và (3) về việc tham gia vào một hoạt động nào đó được nhiều người ưa thích. |
Ūetta er ekki æfing. Đây không phải là cuộc diễn tập. |
(1. Tímóteusarbréf 4:8) Gríska orðið, sem Páll notar fyrir „æfing“, merkir að ,æfa sig sem fimleikamaður‘ og felur í sér hugmynd um líkamsþjálfun. Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8). |
Nýlegar kannanir benda til þess að tíu mínútna æfing þrisvar á dag geri þér næstum eins gott og að æfa viðstöðulaust í 30 mínútur. Các nghiên cứu gần đây cho thấy tập thể dục mỗi ngày ba lần, mỗi lần 10 phút, cũng có hiệu quả gần bằng với việc tập thể dục 30 phút liên tục. |
ÆFING: Veldu ritningarstað sem þú telur þig geta notað á áhrifaríkan hátt á starfssvæðinu. THỰC TẬP: Chọn một câu Kinh Thánh mà bạn tin rằng mình có thể sử dụng một cách có hiệu quả trong khu vực rao giảng. |
ÆFING GETUR VERIÐ GAGNLEG PHẦN THỰC TẬP CÓ THỂ GIÚP ÍCH |
ÆFING: Undirbúðu þig vel undir að lesa hluta af Matteusi 5. til 7. kafla og fáðu síðan vin eða ættingja til að fylgjast með í Biblíunni. THỰC TẬP: Sau khi đã chuẩn bị kỹ lưỡng, hãy nhờ một người bạn hay một người trong gia đình dò theo trong Kinh Thánh khi bạn đọc lớn tiếng một phần trong sách Ma-thi-ơ chương 5 đến 7. |
Þetta er ekki æfing. Đây không phải diễn tập đâu. |
Heldurđu ađ ūetta sé bara æfing? Cậu nghĩ đây chỉ là diễn tập thôi à? |
Endanleg stigagjöf þín er: % # Ég býst við að æfing myndi ekki skaða þig Điểm chung cuộc: % # Tôi nghĩ bạn cần luyện tập thêm nữa |
ÆFING: Lestu eftirfarandi biblíukafla upphátt, með þeirri tilfinningu sem hæfir efninu: Matteus 20:29-34; Lúkas 15:11-32. THỰC TẬP: Đọc lớn tiếng những phần Kinh Thánh sau đây, thể hiện cảm xúc thích hợp với tài liệu: Ma-thi-ơ 20:29-34; Lu-ca 15:11-32. |
ÆFING: Svaraðu eftirfarandi spurningum með eigin orðum og biddu þroskaðan vott að hlusta á þig og meta nákvæmni þess sem þú segir: (1) Hvers konar persóna er Jehóva og hvernig vitum við það? THỰC TẬP: Hãy nhờ một Nhân Chứng thành thục lắng nghe bạn và kiểm lại tính chính xác của những gì bạn nói khi bạn dùng lời lẽ riêng giải thích những điều sau đây: (1) Đức Giê-hô-va là Đấng như thế nào, và làm sao bạn biết được? |
Öldungarnir geta leyft að fram fari æfing í ríkissalnum svo framarlega sem hún truflar ekki safnaðarstarfið. Trưởng lão có thể cho phép tập dượt tại Phòng Nước Trời, miễn là không ảnh hưởng đến các sắp đặt của hội thánh. |
ÆFING: Ef hljóðnemar eru notaðir í ríkissalnum skaltu taka vel eftir hvernig reyndir ræðumenn nota bæði handhljóðnema og hljóðnema á standi. THỰC TẬP: Nếu Phòng Nước Trời có micrô, hãy đặc biệt lưu ý cách những diễn giả giàu kinh nghiệm sử dụng micrô cầm tay cũng như micrô đặt ở chỗ cố định. |
ÆFING: Reyndu um mánaðarskeið að svara oftar en einu sinni í Varðturnsnámi og bóknámi safnaðarins í hverri viku. THỰC TẬP: Cứ mỗi tuần trong suốt một tháng, cố gắng bình luận ít nhất hai lần trong Buổi Học Tháp Canh và Buổi Học Cuốn Sách. |
Það er ánægjuleg æfing – undirbúningur fyrir það að erfa hinar miklu dýrðir eilífðarinnar. Đó là một cách thực hành vui vẻ—một sự chuẩn bị để thừa hưởng vinh quang vĩ đại của thời vĩnh cửu. |
ÆFING: Skoðaðu hvernig þú talar dags daglega. THỰC TẬP: Tự kiểm thói quen nói chuyện của bạn. |
ÆFING: Leggðu þig fram um að horfast meira í augu við ættingja og vini í daglegum samræðum en gættu þess að hafa staðbundnar siðvenjur í heiðri. THỰC TẬP: Trong cuộc nói chuyện hàng ngày với gia đình và bạn bè, hãy cố nhìn vào mắt người đối thoại nhiều hơn, nhưng phải làm sao cho không trái với phong tục địa phương. |
Þegar þær tala er það ákveðin æfing. Khi nói chuyện với nhau, đó cũng là một cách luyện tập. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ æfing trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.