advokat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advokat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advokat trong Tiếng Thụy Điển.

Từ advokat trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advokat

luật sư

noun

Marianne, jag har inte bett om någon advokat.
Mariane, anh không yêu cầu có luật sư.

Xem thêm ví dụ

Det var inte mycket som vittnenas advokat behövde tillägga efter åklagarens anförande.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Hans advokat.
Tôi là luật sự của ông ấy
utan att anlita en advokat och få tillstånd från konkursdomstolen.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
Rutherford var en kraftfull och fullfjädrad talare, och i egenskap av advokat fick han flera gånger föra Jehovas vittnens talan inför USA:s högsta domstol.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Du ber mig att bryta mot advokat och klient privilegium.
Ông đang yêu cầu tôi vi phạm đặc quyền luật sư-khách hàng đó.
Marianne, jag har inte bett om någon advokat.
Mariane, anh không yêu cầu có luật sư.
Jag är advokat.
Tôi là một luật sư cơ mà.
För att bli duktig tillbringade han inte all sin tid enbart med att vara orator och advokat, vilket skulle varit hans utförandezon.
Để trở nên kiệt xuất như vậy, ông ấy đã không dành toàn bộ thời gian chỉ để làm 1 nhà hùng biện hay 1 luật sư, những điều vốn thuộc về vùng làm việc.
Om du inte gör det vill han inte ha nån advokat.
Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.
Mellan 1972 och 2005 arbetade han som advokat och har skrivit böcker om försoningen, om avfallet och om återställelsen.
Từ năm 1972 đến năm 2005, ông hành nghề luật sư, ông cũng đã viết sách về Sự Chuộc Tội, Sự Bội Giáo và Sự Phục Hồi.
En framtida politiker eller advokat?
Một chính trị gia hay luật sư tương lai?
Detta tricket av Lincoln Burrows advokat hånar minnet av min bror.
Việc đào mộ... để kháng án cho Lincoln Burrows, là một sự xúc phạm đến vong linh em trai tôi.
Min advokat sa att jag kunde bli en amerikansk medborgare.
Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ.
Det finns alla möjliga saker som vi gör och tänker som vi är villiga att berätta för vår läkare, eller vår advokat eller vår psykolog eller äkta hälft eller vår bästa vän, som skulle göra oss förödmjukade om resten av världen kände till.
Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài.
Vi lämnade allt bevismaterial till elakingens advokat.
Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy!
Prata med din advokat.
Được rồi, vậy thì hãy bàn bạc với luật sư của bà ở đây đi.
Var är er advokat, mr Queen?
Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen?
Jag är advokat nu.
Bây giờ con cũng là một dạng luật sư.
Det stannar mellan oss tills vi pratat med din advokat.
Chúng ta sẽ giữ bí mật với nhau cho tới khi ông nói chuyện với luật sư.
advokat.
Công tố viên...
Han återvände till arbetet som advokat.
Ông quyết định trở lại quê nhà để làm một luật sư ở tòa án.
En advokat konstaterade att domstolarna ställs inför ”en mängd kriminaltekniska experter som beskriver sina komplicerade metoder, vilket kan vara mycket förvirrande”.
Một luật sư nhận xét rằng các tòa án đứng trước “các nhóm khoa học gia oai vệ miêu tả các thủ tục hết sức phức tạp”.
När jag fick veta att min advokat försökte få fram pengar till att betala borgen så att jag skulle släppas fri, sade jag till honom att jag föredrog att sitta strafftiden ut.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
Om du inte har råd med en advokat, en kommer att ges till dig.
Nếu anh không thể có luật sư, sẽ có 1 người được chỉ định cho anh.
Det låter inte som en bra advokat.
Nghe có vẻ không phải một luật sư tốt lắm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advokat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.