aðferð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aðferð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðferð trong Tiếng Iceland.
Từ aðferð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phương pháp, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aðferð
phương phápnoun Ef ein aðferð verkaði ekki hefur þú þá hugleitt að reyna aðra? Nếu một phương pháp không đem lại kết quả, bạn có thử một phương pháp khác không? |
phương thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Hvaða einfalda aðferð væri hægt að nota til að hefja biblíunámskeið? Cách đơn giản nào có thể được sử dụng để bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh? |
11 Eftir dauða bróður Russells var byrjað að nota aðra áhrifaríka aðferð til að koma fagnaðarerindinu á framfæri. 11 Sau khi anh Russell qua đời, một phương pháp rao truyền tin mừng hữu hiệu khác bắt đầu được sử dụng. |
Síðan strituðu þeir við að búa til aðferð til að færa málin í letur og að því búnu kenndu þeir fólkinu að lesa letrið. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
Þetta varð góð aðferð til að geta hlýtt óformlega og reglubundið á vitnisburð hvers annars, í afar afslöppuðu og þægilegu umhverfi. Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn. |
Þessi aðferð var síðan grundvöllurinn fyrir þróun kvikmyndafilmunnar. Điều này đã trở thành nền móng cho những thành công sau này của ngành điện ảnh. |
Þessi aðferð við að telja dagana var í samræmi við það sem Guð hafði sjálfur gert. Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời. |
6 Þú gætir reynt þessa beinu aðferð: 6 Hoặc bạn có lẽ muốn thử cách trực tiếp này: |
5 Þegar þú hringir til að fylgja fyrra símtalinu eftir gætir þú reynt þessa aðferð til að koma á biblíunámskeiði: 5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi: |
(Jobsbók 21:7) Þegar fólk hlustar á það sem Guð segir í orði sínu lærir það að aðferð Guðs til að leysa málin er því í hag. — 2. Pétursbréf 3:9. (Gióp 21:7) Khi thật sự lắng nghe những gì Đức Chúa Trời nói qua Lời Ngài, họ hiểu được rằng cách Đức Chúa Trời giải quyết các vấn đề quả thật đem lại lợi ích cho họ.—2 Phi-e-rơ 3:9. |
Hvaða aðferð notuðu þeir? Cách thức nghiên cứu của họ là gì? |
Jesús benti okkur á aðferð til að leggja mat á trúfélögin. Điều thú vị là Kinh Thánh hứa rằng sẽ có một thời kỳ không còn sự khóc lóc hay đau đớn nữa. |
16:27) Jehóva veit alltaf hvaða aðferð er best, ólíkt mönnunum sem þurfa oft að prófa sig áfram og læra af reynslunni. Không như loài người thường rút kinh nghiệm từ những thất bại, Đức Giê-hô-va luôn luôn biết đường lối tốt nhất. |
Spyrjið einn eða tvo ötula boðbera hvaða aðferð þeim hafi fundist best til að hefja biblíunámskeið. Nhờ một hoặc hai người công bố có khả năng cho biết cách nào họ thấy kết quả trong việc bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Af hverju nota þjónar Guðs á okkar tímum þessa aðferð jafn mikið og raun ber vitni? Làm thế nào phương pháp này đã được dân Đức Chúa Trời sử dụng rộng rãi vào thời nay? |
Veldu hér aðferð við skerpingu myndar Ở đây hãy đặt phương pháp mài sắc cần áp dụng cho ảnh |
Gáfaður en uppreisnargjarn nemandi fullyrðir að kennarinn noti ekki rétta aðferð til að reikna dæmið. Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng. |
Satan notar þessa aðferð með góðum árangri á hina trúföstustu meðal hinna heilögu, ef allt annað bregst. Sa Tan sử dụng hiệu quả công cụ này cho Các Thánh Hữu trung thành nhất khi thất bại với mọi phương tiện khác. |
Margir komast fyrst í samband við votta Jehóva þegar þessi þrautreynda aðferð er notuð. Nhiều người vẫn được tiếp xúc với Nhân Chứng lần đầu qua cách rao giảng này, một phương pháp đã được thời gian chứng minh là hữu hiệu. |
Páll brá ljósi á þennan þátt í „stjórn“ Jehóva eða aðferð til að sjá um að ákvörðun hans næði fram að ganga. Hann segir: „Hann [leyndardómurinn] var ekki birtur mannanna sonum fyrr á tímum. Nú hefur hann verið opinberaður heilögum postulum hans og spámönnum í andanum: Heiðingjarnir eru í Kristi Jesú fyrir fagnaðarerindið orðnir erfingjar með oss, einn líkami með oss, og eiga hlut í sama fyrirheiti og vér.“ Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
3 Í stuttu máli er lausnargjaldið aðferð Jehóva til að frelsa mannkynið úr fjötrum syndar og dauða. 3 Nói một cách đơn giản, giá chuộc là phương tiện Đức Giê-hô-va dùng để giải thoát hay cứu nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết. |
Þegar við kennum biblíunemanda beitum við aðferð þar sem gert er ráð fyrir þátttöku nemandans. Khi điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh, chúng ta sử dụng phương pháp có sự tham gia của người học. |
Hvaða aðferð sem þið kjósið að nota þá skiptir mestu máli að þið vinnið saman sem ein heild. Dù bạn sử dụng phương pháp nào đi nữa, bí quyết vẫn là hai vợ chồng hợp tác với nhau. |
Bréfaskriftir hafa reynst sumum boðberum hagnýt aðferð til að ná til þessa fólks. Một số người công bố thấy rằng viết thư là một cách thuận tiện để liên lạc với họ. |
Þótt þú takir ekki miklum framförum muntu að öllum líkindum finna minna fyrir streitu eða ráða betur við hana og vera búinn að koma þér upp aðferð til að halda áfram. Dù chỉ cải thiện được một ít, rất có thể bạn cảm thấy bớt căng thẳng hơn, hoặc ít ra bạn cũng đối phó với sự căng thẳng tốt hơn, và bạn còn có một phương pháp để tiếp tục. |
Æskileg aðferð Một phương pháp tốt hơn |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðferð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.