además de eso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ además de eso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ además de eso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ además de eso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ además de eso

hơn nữa

Xem thêm ví dụ

Y ahora, además de eso, la calidad en las relaciones humanas.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Pero además de eso, todo sucede a través de las contracciones musculares.
Nhưng ngoài ra, mọi thứ khác đều quay quanh sự co rút của các khối cơ
Además de eso, está el maravilloso don del matrimonio y los gozos relacionados con la vida familiar.
Ngoài ra, chúng ta cũng có sự ban cho tuyệt diệu về hôn nhân và các điều vui mừng trong đời sống gia đình.
Y además de eso, podemos poner a Europa del Este, Asia del Este, y Asia del Sur.
Và trên hết, chúng ta có thể đặt thêm Đông Âu, Đông Á, và Nam Á.
Luego, además de eso, me conectaron un monitor de pulsaciones, algo que nunca habíamos hecho.
Sau đó, họ làm như thường lệ, điều mà chúng tôi chưa từng làm trước đó, đó là một máy đo nhịp tim.
¿Además de eso?
Còn gì ngoài chuyện đó nữa?
Y además de eso, ella es muy buena compañía.
Và bên cạnh đó, cổ là một đồng đội rất tốt.
Si además de eso fuera resistente, sería un reloj.
Nếu ngài thiếu sự chính xác, vậy hãy mua cái đồng hồ mới.
Además de eso, es un buen chico.
Ngoại trừ vụ đó thì anh ấy rất tuyệt.
Además de eso, ellos iban matarme
Ngoài ra, chúng muốn giết tôi.
Además de eso, y este viene a la discusión completa del Capitalismo contra el Comunismo
Trên đầu trang của rằng, và này nói đến toàn bộ thảo luận của chủ nghĩa tư bản so với chủ nghĩa cộng sản bạn có thể tưởng tượng rằng khi bạn đang thuộc địa hoặc khi bạn đang ở trong một chế độ tham nhũng, bạn có người tích luỹ sự giàu có.
Además de eso, se lista el nombre del artista, la ubicación, el tiempo que pasó dibujándolo.
thêm vào đó, như được đưa ra, là tên nghệ sĩ và địa điểm thời gian họ dùng để vẽ nó
Además de eso, se aguanta una paliza increíble sin la menor queja.
Và hơn cả, anh ta có khả năng chịu đựng đau đớn đến mức khó tin mà không thèm cằn nhằn.
Además de eso, estaba seguro de que dentro de pocas horas el gerente de la campaña se daría cuenta de que era brillante.
hơn tất cả điều này, bố nghĩ là chỉ trong vài giờ nữa, ngườ quản lý nhận ra rằng bố thông minh đến cỡ nào.
Además de eso, debemos recordar que Cristo vino para erradicar la culpa al perdonar a los que se arrepienten (véase Alma 24:10).
Ngoài ra, chúng ta cần phải nhớ rằng Đấng Ky Tô đến để cất đi tội lỗi bằng cách tha thứ cho những ai hối cải (xin xem An Ma 24:10).
Además de eso, también puede detectar áreas privadas para que puedan diferenciarse de las zonas públicas del mismo espacio a distintas horas del día.
Thêm vào đó, nó có thể che chắn không gian cho sự riêng tư, nên nó có thể khác biệt với một vài nơi công cộng ở những không gian suốt thời gian khác nhau trong một ngày.
Además de eso, seleccionamos algunos puntos estratégicos en relación con la idea de las puertas interconectadas con líneas rectas, y esto modificó el modelo inicial.
Trên hết, chúng tôi đã chọn một số điểm chiến lược gợi nhớ về mô hình các cổng và kết nối chúng bằng các đường thẳng, và điều này sửa đổi mô hình ban đầu.
Además de eso, también decidimos demandar por daños civiles, usando de nuevo una ley que nunca se había utilizado, pero que la usamos en su caso.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
Además de eso, se ha predicho que al final del siglo casi todos los idiomas que existen ahora --hay cerca de 6000-- ya no se hablarán más.
Và thêm vào đó, nó được dự đoán rằng vào cuối thế kỷ này hầu hết tất cả các ngôn ngữ đang tồn tại bây giờ -- có khoảng 6000 ngôn ngữ -- sẽ không còn được nói nữa.
Y además de eso, ha llegado el punto en que la traducción automática de voz en vivo no solo es posible, sino que es mejor cada año.
Và còn hơn thế nữa, ta đang tại thời điểm nơi mà biên dịch lập tức cho các bài phát biểu trực tiếp không những khả thi mà còn dần được cải thiện qua mỗi năm.
Y luego, además de eso, al mismo tiempo, las herramientas manuales fueron reemplazadas por herramientas eléctricas de masas y herramientas eléctricas accionadas a mano; todo gracias a la electricidad.
Và nữa, thêm vào đó, vào lúc đó công cụ thô sơ bị thay thế bởi dụng cụ điện hạng nặng và rồi những công cụ chạy điện tại chỗ, tất cả đều là nhờ phát minh ra điện.
Además de eso, las publicaciones bíblicas editadas por los testigos de Jehová han sido de utilidad a algunos que han experimentado estados depresivos, como lo demuestra la siguiente carta procedente de Francia.
Ngoài ra, những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh rất thực tiễn của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp một số người mắc bệnh này. Lá thư sau đây từ Pháp chứng minh điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ además de eso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.