ada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đảo, hòn đảo, 島, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ada
đảonoun Bu ada çocuklar için bir cennet. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em. |
hòn đảonoun Bu ada çocuklar için bir cennet. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em. |
島noun |
đảonoun Bu ada çocuklar için bir cennet. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em. |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) Yehova makullüğünü nasıl gösterir? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
7, 8. (a) Tanrı’nın kavminin ‘çadırının iplerini uzattığına’ ilişkin hangi kanıt var? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Ayrıca bir başvuru kitabına göre, “cinsel açıdan deneyimli olabilecek daha büyük erkek çocukların ilgisini çekebilirler” (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
9, 10. (a) Yehova’nın hangi emri Nuh’un yaşamını değiştirdi? 9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? |
İsa peygamber bizzat Yehova Tanrı tarafından çok yüksek bir konuma atandı. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
12-14. (a) İnsanlar İsa’yı övdüklerinde o nasıl alçakgönüllülük gösterdi? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
8. (a) İsrail’de hangi temel öğretme yöntemi kullanıldı ve bunun önemli özelliği ne idi? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
7. (a) Tapınmada birlik zamanla ne ölçüde başarılacak? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Günümüz canlı türleri ortak bir ata üzerinden birbirleriyle akraba olup milyarlarca yıl süren bir evrimin ve türleşmenin sonucu olarak meydana gelmiştir. Các loài cùng thời nhau liên quan đến nhau bởi cùng gốc, sản phẩm của sự tiến hóa và sự hình thành loài qua hàng tỉ năm. |
1, 2. (a) Siz ne tür bir hediyeye çok değer verirsiniz? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
8-10. (a) Selanik’teki insanlar iyi habere nasıl karşılık verdi? 8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào? |
4. (a) Daniel 9:27 Yahudilerin Maşiah’ı reddetmelerinin ardından neyin geleceğini bildirdi? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
Bu kitabın 7. babında “dört büyük canavar”la ilgili canlı bir anlatım yer alıyor; bunlar, aslan, ayı, kaplan ve büyük demir dişleri olan korkunç bir canavardır. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
6. (a) Esir düşmesinden önce, Yahuda’nın ahlaksal durumu nasıldı? 6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù? |
32. (a) Bugün kimler ‘belirtiler ve işaretler’ olarak hizmet ediyor? 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
7, 8. (a) Milletler ne bakımdan sarsılacak ve üzerlerine karanlık çökecek? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
5, 6. (a) Eski İsrail’de halka yönelik hangi hizmet sunuluyordu; bunun yararları neydi? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
5. (a) Büyük sıkıntıda korunacak olan “büyük kalabalık”ın bir kısmı olmak için nelerin gerektiğini nasıl belirleyebiliriz? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
18. (a) İsa’nın Takipçisi bir gencin, okulda karşılaştığı ayartmalara direnebilmesine neler yardımcı oldu? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Bu bedeni daha da yaşlı hissetmek için " bay " a ihtiyacım yok. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Eğer henüz çobanlık ziyareti yapılmamış olanlar varsa, ihtiyarlar nisan ayı bitmeden önce onları ziyaret etmek üzere bir düzenleme yapmalılar. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
2010'a kadar, Detroit krizde olan bir Amerikan şehrinin simgesi haline gelmişti. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
11, 12. (a) Mesih yeryüzünü ne şekilde terk etti? 11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào? |
1, 2. (a) Mukaddes Yazılarda kullanıldığı anlamda “tanımak” ve “bilgi” ne demektir? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Golf saatimi #. #' dan #. #' a ertele Dịch chuyển giờ khởi hành của tôi từ #: # tới |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.