acquisitions trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquisitions trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisitions trong Tiếng pháp.

Từ acquisitions trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạt được, mua, thủ đắc, kiếm được, vật kiếm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquisitions

đạt được

mua

thủ đắc

kiếm được

vật kiếm được

Xem thêm ví dụ

Au Béthel, on continue de mettre l’accent sur l’acquisition de la connaissance biblique et le développement de méthodes d’enseignement efficaces.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Depuis l'acquisition de Grolier en 2000, l'encyclopédie est rédigée et publiée par Scholastic.
Sau khi mua lại Grolier vào năm 2000, bách khoa toàn thư đã được Tổng công ty Scholastic (Scholastic Corporation) xuất bản .
” Donc, au lieu de vous désoler de ne pas vous exprimer aussi couramment que dans votre langue maternelle, attachez- vous plutôt à communiquer clairement à l’aide de vos connaissances déjà acquises.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn .
Sa fortune ne risque- t- elle pas de fondre aussi vite qu’elle a été acquise ?
Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao?
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$.
Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la.
Les aptitudes acquises pour cacher mon analphabétisme ne marchaient plus dans ce monde.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
L’importance de l’acquisition de la connaissance est un principe éternel.
Tầm quan trọng của việc đạt được sự hiểu biết là một nguyên tắc vĩnh cửu.
L’expérience acquise dans le service de pionnier, en prison, à Guiléad et à Brooklyn s’est révélée très précieuse.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
“ Presque chacun de ces bâtiments a sa petite histoire, a fait remarquer frère Couch, qui se résume à une seule et même idée : c’est Jéhovah Dieu qui a dirigé son organisation visible pour qu’elle fasse l’acquisition de tel ou tel bâtiment ! ”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
Alma a enseigné : « Après beaucoup de tribulations, le Seigneur [...] a fait de moi un instrument entre ses mains » (Mosiah 23:10)8. Tout comme le Sauveur, à qui son sacrifice expiatoire permet de nous secourir (voir Alma 7:11-12), nous pouvons employer les connaissances acquises grâce à nos épreuves pour édifier, fortifier et bénir les autres.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
En 2017 le Wall Street Journal annonce la création par Vaynerchuk de The Gallery, une nouvelle société qui héberge PureWow après son acquisition par Vaynerchuk et RSE Ventures avec d’autres propriétés de medias et de contenus créatifs,.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
Apprendre et mettre en pratique les principes divins d’acquisition de la connaissance spirituelle.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Comment l’acquisition de la “connaissance exacte” allait- elle aider les chrétiens de Colosses?
Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se?
Jour 1 : Acquisition de la connaissance spirituelle( 1re partie)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Armé de la foi, des compétences et des connaissances qu’il avait acquises en tant que membre du comité, Sergio et sa femme, Silvia, ont ouvert à Buenos Aires une boutique consacrée à l’artisanat et aux parfums d’Argentine.
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
Elle nécessite du calcium et d'autres substances chimiques tirées d'une nouniture chèrement acquise.
Nó cũng đòi hỏi canxi và các hóa chất khác được tách ra từ nguồn thức ăn không dễ gì kiếm được.
Votre discrétion professionnelle m'est acquise?
Chắc là tôi thể tiếp tục tin cậy vào sự thận trọng nghề nghiệp của anh?
L’acquisition de votre Abeille d’honneur vous donnera l’occasion de fortifier une autre jeune fille par votre exemple de justice et par votre témoignage en l’aidant dans son Progrès Personnel.
Việc nhận được mặt dây chuyền Honor Bee sẽ mang đến cho các em cơ hội để củng cố một thiếu nữ khác với tấm gương ngay chính và với chứng ngôn của các em, khi các em hướng dẫn em ấy với chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân.
Un ensemble d'analyses comparatives mis à jour, basé sur un nouveau calcul, est disponible sur la page "Rapports d'acquisition".
Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi.
Cette résistance est-elle naturelle ou acquise ?
Liệu tồn tại có phải đúng là điều khẳng định hay đã được xác nhận?
» Tout comme Marie Madeline Cardon a courageusement défendu les missionnaires et ses croyances nouvellement acquises, de même nous devons défendre hardiment la doctrine révélée du Seigneur qui décrit le mariage, la famille, les rôles divins de l’homme et de la femme, et l’importance et la sainteté du foyer, même quand le monde nous crie dans les oreilles que ces principes sont dépassés, contraignants et ne sont plus d’application.
Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa.
L’acquisition progressive de la langue des signes lui ouvrait de nouveaux horizons.
Khi Kristi thạo ngôn ngữ ra dấu, một thế giới mới mở ra trước mắt cháu!
Si c’est le cas, vous constatez sans doute que la connaissance que vous avez acquise vous permet de comprendre pourquoi ce monde croule actuellement sous les problèmes (Révélation 12:9, 12).
Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisitions trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.