acoperitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acoperitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acoperitor trong Tiếng Rumani.

Từ acoperitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ lợp nhà, thợ ngoã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acoperitor

thợ lợp nhà

(roofer)

thợ ngoã

Xem thêm ví dụ

După ce apele se retrag, totul e acoperit de un noroi urât mirositor.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Asta o acoperă pe asta.
Cái này che giấu cái này.
Nu şi când sunt sub acoperire.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Dar Ivan el nu ar putea ucide chiar şi o acoperi.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
O asemenea promptitudine în a ierta este în armonie cu cuvintele inspirate ale lui Petru: „Mai înainte de toate, să aveţi o dragoste fierbinte unii pentru alţii, căci dragostea acoperă o mulţime de păcate“ (1 Petru 4:8).
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Foc de acoperire
Tập trung hỏa lực!
Cineva ar putea extinde acest tip de analiză statistică pentru a acoperi toate lucrările D- lui Haring. pentru a stabili în ce perioadă a favorizat artistul cercurile verde pal sau pătratele roz
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Întrucât locuitorii lor sunt duşi în exil, ele vor deveni pleşuve „ca vulturul“, după cât se pare o specie de vultur care are capul acoperit cu un puf foarte fin.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Să ne unim ca sfinți din întreaga lume pentru a face ceea ce este necesar ca să avem o inimă asemănătoare cu cea a văduvei, bucurându-ne cu adevărat de binecuvântările care vor acoperi „lipsurile” ce vor apărea.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
Când toate spaţiile vor fi acoperite, Paştele va sosi!
Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến!
Ea vă va învăţa şi vă va mărturisi că ispăşirea lui Hristos este infinită, deoarece ea acoperă, ia în considerare şi este mai puternică decât orice slăbiciune fizică ştiută de om.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
În colţul de canapea a fost o pernă, şi în catifea care a acoperit a existat o gaură, şi din gaura peeped un cap mic cu o pereche de ochii speriaţi în ea.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Făcea o acţiune sub acoperire.
Làm những việc mờ ám ấy.
Avem mai bine de 100 de traducători acoperind 63 de limbi, şi cheltuim milioane de dolari doar în micul nostru spital.
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
Acoperirea ta a fost aproape perfectă!
Ông chọn nơi lẩn trốn thật hoàn hảo!
DE LA crearea primului om, Adam, până la moartea lui Iosif, fiul lui Iacov, cartea Geneza acoperă 2 369 de ani din istoria omenirii.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
Sau uşile de garaj care sunt aduse din San Diego în camioane, pentru a acoperi pereții adăposturilor de urgenţă în multe cartiere sărace de la periferia oraşului Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Unele probleme minore pot fi rezolvate simplu, aplicînd principiul din 1 Petru 4:8 care spune: „Mai presus de toate să aveţi o iubire profundă unii pentru alţii, deoarece iubirea acoperă o mulţime de păcate.“
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
Ruşii au acceptat să ne vândă produsul în exclusivitate, aşa că am acoperit Lower Manhattan şi New Jersey.
Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey.
Gol și acoperit în excremente umane.
Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người
I-a acoperit capul.
Trùm đầu cô ấy lại
Acoperă-ţi pariurile.
Được này mất kia!
Şi a plouat încontinuu zile în şir, iar apa a acoperit pământul, exact aşa cum spusese Iehova (Geneza 7:16–21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Acopera-Ma!
Yểm trợ cho tôi!
De ce ai cerut să rămâi sub acoperire?
Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acoperitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.