aciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là yếu, yếu ớt, yếu đuối, nhu nhược, bất lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aciz
yếu(feeble) |
yếu ớt(faint) |
yếu đuối(feeble) |
nhu nhược(faint) |
bất lực(helpless) |
Xem thêm ví dụ
Bu yüzden Kanun “günahkâr bedenden ötürü aciz kaldı.” Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
“Sizce, aciz insanların Mutlak Güce Sahip Tanrı’yla yakın bir ilişki içinde olması mümkün olabilir mi? “Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không? |
Bay Monroe, gerçeği söylemekten patolojik olarak aciz misiniz? Ông Monroe, ông có bệnh lý không thể nói được sự thật à? |
O kadar hastaydım ki sorduklarında bile adımı söyleyebilmekten acizdim. Tôi quá yếu... để nói tên mình cho ai đó, ngay cả khi họ có hỏi. |
Bir firavun oğlu için babasının, kölelerin oğlu önünde aciz kaldığını görmek iyi değil. Không tốt cho một con trai của Pharaoh chứng kiến cha mình nhún nhường trước con trai của những nô lệ. |
Bunun sonucunda, birçok Yahudi İbranice okumayı hiç öğrenmediğinden, Kutsal Yazıları okumaktan aciz olarak büyüyüp yetişti. Vì vậy, nhiều người Do Thái lớn lên không hề tập đọc tiếng Hê-bơ-rơ, cho nên không thể đọc Kinh-thánh. |
Her şeyden önce, bebek acizdir; gece gündüz annesinin ilgi ve sevgisine muhtaçtır. Suy cho cùng, một hài nhi không thể tự lực; đêm ngày đứa bé cần được mẹ chú ý và thương mến. |
Kendini bile kurtarmaktan acizsin. Anh thậm chí không thể tự bảo vệ bản thân. |
Başkaları ise, sevdikleri kişinin hastalığın etkileri yüzünden acı çektiğini ve belki de kendini aciz hissettiğini görmeye dayanıp dayanamayacakları konusunda endişelidirler . Những người khác thì lo lắng là liệu họ có thể chịu đựng cảnh người thân yêu của mình đau đớn và có lẽ mất đi phẩm giá vì hậu quả của căn bệnh. |
Alınma Bertie ama iki elinle bir mumu bile doğrultmaktan acizsin. Với tất cả sự tôn trọng, Bertie, anh không giỏi thế đâu. |
Bir gazetenin başmakalesinde şu sözler yer aldı: “Son zamanlarda meydana gelen depremlerde insanlar aciz kaldı ve bu depremler bize yapabileceklerimizin ne kadar sınırlı olduğunu hatırlattı. Đáng chú ý, một bài báo nhận xét: “Những trận động đất gần đây... đều nằm ngoài khả năng giải quyết của con người và nhắc chúng ta nhớ đến các giới hạn của mình. |
Aciz durumdaki bebeklerin sürekli ana-babalarının kendilerine özen göstermesine, çocukların da dikkatli bir korunmaya ihtiyaçları vardır. Fakat çocuklar büyüdükçe faaliyet alanları genişler. Ailenin dışındaki kişilerle olan ilişkileri artıp kuvvet kazanır. Trẻ sơ sinh không biết làm gì thì luôn luôn cần đến sự chăm sóc của cha mẹ, trẻ nhỏ thì cần được che chở cẩn thận, nhưng khi chúng lớn lên thì tầm hoạt động của chúng mở rộng, và có liên lạc với những người khác ngoài gia đình nhiều hơn và mạnh thêm lên. |
Yemlikte yatan aciz bir çocuk olarak mı düşünelim? Chúng ta có nên nghĩ ngài là một trẻ sơ sinh yếu đuối nằm trong máng cỏ không? |
İsrailoğulları’nın Tanrısı sanki kavmini korumaktan acizmiş gibi görünürdü.—Hezekiel 20:9. Nó khiến người ta tưởng Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên bất lực trong việc giải cứu dân Ngài.—Ê-xê-chi-ên 20:9. |
O aciz ordu subayının masumiyetine döner miydin? Liệu anh có thể trở lại là một người lính bình thường và vô tội? |
Hint enstitüleri ve eğitim sistemi, birkaç istisna dışında, inovasyon altyapısını devam ettirecek şekilde ihtiyaç duyulan miktar ve kalitede üreteci öğrencilerden aciz durumda, bu yüzden şirketler bunu aşmak için yenilikçi yollar buluyorlar ama sonucunda bu eğitim sistemini oluşturan hükumetin sorumluluğunu aklamaz. Thể chế và hệ thống giáo dục của Ấn Độ, với một vài ngoại lệ nhỏ, không có khả năng đào tạo sinh viên đảm bảo số lượng và chất lượng cần thiết để giữ bộ máy đổi mới này hoạt động, vậy nên các công ty đang tìm kiếm những cách thức đổi mới để vượt qua điều đó, nhưng cuối cùng thì không thể biện hộ cho chính phủ về trách nhiệm trong việc tạo lập nên cấu trúc giáo dục này. |
Siz, aciz ve dengesiz Persliler gibi, bu çöllerde doğmadım ben. Tôi đâu có sinh ra trên sa mạc như người Ba Tư, những kẻ nhăn nhó, hung dữ. |
Başkaları ise doğaüstü güçlerin kaderlerini belirlediğini düşündüklerinden, tarih boyunca kendilerini aciz hissettiler. Trong suốt lịch sử, nhiều người cảm thấy bất lực vì nghĩ rằng nguồn lực siêu nhiên đã chế ngự cuộc đời họ. |
Acizsiniz! Bọn mày thật thảm hại. |
Artık aciz, cansız putlarının onu koruyamadığını anlamış mıydı? Giờ đây, ông có thấy những hình tượng vô tri, bất lực đã không bảo vệ được ông không? |
Yukarıda sözü edilen kitapta şöyle deniliyor: “Yenilgiye uğrayan ve kendi evini bile korumaktan aciz olan Artemis daha ne kadar şehrin koruyucusu olarak görülebilirdi ki?” (Mezmur 135:15-18). Quyển sách trên cũng ghi: “Bị thất bại và không thể che chở đền của mình, làm sao Đi-anh còn có thể tiếp tục được xem là thần che chở cho thành phố?”—Thi-thiên 135:15-18. |
Seni aciz, pislik, azgın, kibirli adam. Đồ kém cỏi, dâm dục, ghê tởm, tự phụ. |
Sizin de aciz olduğunuzu biliyordur belki de. Có lẽ hắn biết ngươi cũng là kẻ yếu đuối. |
Birlik, farklı veya daha aciz görünen üyeleri yok sayarak ve dışlayarak ve sadece bizim gibi olan insanlarla arkadaşlık ederek sağlanmaz. Sẽ không có tình đoàn kết nếu chúng ta làm ngơ và cô lập các tín hữu có vẻ hơi khác biệt hoặc yếu kém hơn mình, và chỉ liên kết với những người giống như mình. |
Bu beni daha çok yalnız ve aciz hissettirdi. Điều đó càng làm tôi thấy cô đơn và bất lực hơn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.