acısız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acısız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acısız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ acısız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhẹ, không đau, mềm, nhẹ nhàng, nhu mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acısız
nhẹ(mild) |
không đau(painless) |
mềm(mild) |
nhẹ nhàng(mild) |
nhu mì(mild) |
Xem thêm ví dụ
Çocuklar neden çoğu kez ana-babalarına yürek acısıdır? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
Ve bunlar içerisinde beni en çok sarsan ve kalbimi kıran, Saraybosna'nın ana caddesinde yürümek oldu 20 yıl önce arkadaşım Aida'nın tankın geldiğini gördüğü bu yolda 12. 000 den fazla kırmızı sandalye vardı, boş ve bunların her biri kuşatma esnasında ölen bir kişiyi temsil ediyordu sadece Saraybosna'da, tüm Bosna'da değil ve şehrin bir ucundan büyük bir bölümüne kadar uzanıyordu ve benim için en acısı çocuklar için koyulan minik ufacık sandalyelerdi. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
İçler acısı gösterilerin tiyatronun hiç izleyici almamasının nedenini gösteriyor. Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. |
(İşaya 23:5) Yas tutanların acısı, Mısır hakkındaki haberden duyulan acı kadar büyük olacak. (Ê-sai 23:5, “NW”) Sự đau đớn của những người than khóc sẽ tương đương với sự đau đớn mà tin về Ê-díp-tô gây ra. |
Örneğin, dünyanın bazı bölgelerinde kusurlu insanların oluşturduğu ekonomik ve siyasal sistemler, çocuklara yeterli tıbbi bakım, uygun eğitim ve yeterli yiyecek sağlayamadığı gibi çocuk işçiler sorunundan ve içler acısı yaşam koşullarından korunma sağlamayı da başaramadı. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Eşi ölen kişi acısı tazeyken ona uzattığınız yardım elini memnuniyetle kabul edecektir. Thời gian đầu khi người hôn phối mới qua đời, người góa bụa rất cần sự giúp đỡ thiết thực. |
İçler acısı gerçekten. Nó thật sự rất buồn. |
Dünya içler acısı bir halde. Thế giới này bị đảo lộn. |
Demek ki acısı hakkında açıkmış. Nghĩa là cậu ta rất cởi mở về sự đau đớn đó. |
(Tekvin 21:10-12) Esav’ın Hittî karıları “İshaka ve Rebekaya yürek acısı oldular.” Các vợ người Hê-tít của Ê-sau “là một sự cay-đắng lòng cho Y-sác và Rê-be-ca”. |
Bu acısız olacak. Sẽ không đau đớn đâu. |
Yine de acısı üçüncü oğlu Levi’den sonra da devam etti. Song, nỗi đau của Lê-a cứ dai dẳng ngay cả sau khi nàng sinh đứa con trai thứ ba tên là Lê-vi, có nghĩa là “dính-díu”, hay “khăng khít”. |
Chuneen anıları ve acısı olmayan göksel bir varlıktır. Một Chuneen là 1 thần tiên không vướng bận bởi nỗi đau thể xác lẫn tinh thần và có trí nhớ. |
Bence New York içler acısıydı. Trận đấu ở New York thật buồn. |
Böyle bir tutumla başlayan evlilikler daha başlangıcından bozulmaya mahkûmdur. Böyle bir evlilik eşleri mutlu etmektense onlara yürek acısı verecektir. Nơi nào có quan niệm ấy, hôn nhân hầu như bị thất bại ngay từ lúc đầu, và thường chỉ gây ra khổ đau thay vì mang lại hạnh phúc. |
Ama MBI'de biz sadece acısız, hafif bir baskı uyguluyoruz. Với MBI, chúng tôi chỉ dùng một lực đè nén rất nhẹ và không hề gây đau. |
Şunları ekledi: “[Nabal’la ilgili bu durum] sana keder, ve efendime yürek acısı olmıyacaktır.” Bà nói thêm: “Ắt ngài sẽ không ân hận và bị lương tâm đức ông sẽ không áy náy về [chuyện Nabal]”. |
Herkes gibi bu dört arkadaş da kendi hayatlarında zor zamanlar yaşadı. Eşlerini kaybetmenin acısı, ciddi hastalıkların stresi, yaşlanan anne babalarının bakımı, tamgün hizmet ederken çocuk büyütmenin zorlukları, yeni teokratik görevler karşısında duyulan endişe ve şimdi de ilerleyen yaşın getirdiği sıkıntılar. Như chúng ta, bốn người bạn trên cũng phải đương đầu với nhiều thử thách trên đường đời, như mất người hôn phối, có vấn đề về sức khỏe, phụng dưỡng cha mẹ, nuôi dạy con cái khi phụng sự trọn thời gian, lo lắng khi nhận nhiệm vụ mới và bây giờ phải đối phó thêm với vấn đề tuổi già. |
Bu üzücü olayın acısı, çocukların okulunun dışına çiçeklerle birlikte bırakılmış bir kartta ifade edildi. Nỗi thống khổ do thảm kịch này gây ra được diễn tả trên một tấm thiếp đặt với một bó hoa bên ngoài trường học của các trẻ em. |
Askeriyedeki zamanlarımı yansıtırken, ilk düşündüğüm şeyler basmakalıp talimler ve bunun disiplini ve acısı olmuyordu; daha çok, küçük, samimi insani anlar, harika hislerin hatıraları, ailelerini özlediği için asker kaçağı olan arkadaşlar, boşanan arkadaşlar, beraber gülmek beraber ağlamak, hepsi askeriyenin perde arkasında. Và khi tôi nhớ lại thời gian mình ở quân ngũ, tôi không nghĩ ngay về các cuộc diễn tập, về sự kỉ luật hay sự đau đớn; mà là những khoảnh khắc đầy tình người, những xúc cảm tuyệt vời: bạn bè nghỉ không phép vì họ nhớ gia đình, bạn bè ly dị, cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng, tất cả đều trong bối cảnh của quân đội. |
İnsanlar o denli bozulmuşlardı ki, Tanrı var olan durumdan yürek acısı duydu. Nhân loại đã quá bại hoại trong đường lối họ đến nỗi Đức Chúa Trời phải đau lòng trước những gì Ngài thấy (Sáng-thế Ký 6:5-11). |
Çok acısı olmalı. Bà ấy đã phải chịu nhiều cơn đau. |
Acısız zafer kazanılmaz. Vào hang mới bắt được cọp chứ. |
Senin çektiğin acılar babamınkinin yanında kıymık acısı gibi kalır... cennetten dışlanmış, yeryüzüne inmiş melek, sürgün edilmiş, hakarete uğramış... Sự đau đớn của ngươi trên thập giá chỉ là một phần so với nỗi đau đớn của cha ta, bị quẳng ra khỏi thiên đàng, vị thiên thần bị ngã gục, bị trục xuất, bị khinh bỉ... |
Esav ise, putperest Hittî kadınlar aldı ve bu kadınlar “İshaka ve Rebekaya yürek acısı oldular.”—Tekvin 26:34, 35; 27:46; 28:1, 8. Khi con trai họ là Ê-sau lấy vợ từ trong dân Hê-tít ngoại đạo, các vợ đó “là một sự cay-đắng lòng cho Y-sác và Rê-be-ca” (Sáng-thế Ký 26:34, 35; 27:46; 28:1, 8). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acısız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.