açık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ açık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ açık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mở, nhạt, tất nhiên, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ açık
mởverb Kapıları açık bırakmıyorum çünkü benim semtimde hayvanlar var. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. |
nhạtadjective O zaman saçın daha açık renkti ve daha uzundu, değil mi? Tóc cô nhạt hơn và dài hơn bây giờ, phải không? |
tất nhiênadverb |
đóngverb O tersaneyi açık tuttuğum için seçilmiştim. Giữ lại xưởng đóng tàu đó đã giúp tôi được bầu. |
Xem thêm ví dụ
[ Anıtın kapısını açık Breaking ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Bu seçenek açık ise kamera seri portlardan birisine bağlı olmalıdır Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Açık Barut Grisicolor Xám đen nhạtcolor |
Herhangi bir Android cihazdan Google Hesabı'nda oturum açıldığında Cihazımı Bul özelliği varsayılan olarak açık duruma getirilir. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
Bu olay tartışmaya açık değil. Đừng bàn cãi gì cả. |
Bunu yapabiliyor olmanın yolu savunma kalkanlarını geride bırakmaktır ve inandıklarının ya da inanmadıklarının yumuşak taraflarını görebilmektir ve de sınırları açık tutarken birbirine saygı duymaya çalışmaktır. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Az önce söylediğim şeyin tamamen açık olmadığını biliyorum. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Sahtekâr birinin yalancılığı, o an açığa çıkmayabilir, fakat o kişinin geleceğini bir düşünün. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
Onlar, Tanrı’nın isteğini yapmak için içten bir arzu duyup, Tanrı’nın mesajını “büyük istekle” kabul eden eski Veriya’daki açık fikirli kişiler gibidirler (Elçiler 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Ertesi sabah uyandığımda, arkadaşımın evinde yerde yatıyordum, dünyada sahip olduğum tek şey gece açık süpermarketten henüz aldığım diş fırçasıydı. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Açık büfemiz var, ama tavuğu tavsiye ederiz. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Evin ziyaretçilere açık olduğunu söylediler. Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Ön ağız ve alt ağız açık ve yeterince açık hâlde kalacak, sonra robot ileriye gitmeye başlayacak. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Öyleyse böyle bir bebeğin yaşamının Tanrı için çok değerli olduğu açıktır. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Kadınlar iletişim yolunu açık tutabilmek üzere neler yapmaya istekli olmalıdırlar? Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? |
Ve sonuç, genel olarak baktığımızda burada ticaret açığını sürdürebilmek için, para birimini sabit tutmak için, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
12. (a) Halka açık yerlerde şahitliğin en çok hangi alanında hizmet etmekten hoşlanıyorsunuz? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
Bu davet herkese açıktır ve elde edilecek ödül herhangi bir maddi defineden çok daha değerlidir (Özdeyişler 2:1-6’yı okuyun). Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
Dünyanın her tarafındaki insanların genetik kalıplarını karşılaştırarak, tüm insanların, bizler dahil şimdiye dek yaşamış her insanın ortak bir atası—ortak bir DNA kaynağı olduğuna ilişkin açık kanıtlar buldular. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
(Tekvin 17:5, 15, 16) Bir insanın başka birinin ismini değiştirmesi, o kişi üzerindeki otoritesinin veya egemenliğinin açık kanıtıdır. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Başkalarına öğretme işini yerine getirirken ve sahte öğretileri açığa vururken bu Sözü iyi kullanın. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Açığa çıkaracağı tek şey gazeteyi davayla karşı karşıya bırakmak. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Peki açık deniz nedir? Biển khơi là gì? |
19. yüzyılda yaşamış Mukaddes Kitap bilgini Albert Barnes, İsa’nın, çobanların gece açık havada sürülerine bekçilik ettiği bir dönemde doğduğundan söz ettikten sonra, şu sonuca vardı: “Bundan da açıkça anlaşılıyor ki, Kurtarıcımız 25 Aralıktan önce doğmuştur. . . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.