अचेत करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अचेत करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अचेत करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अचेत करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phương tiện đi lại, làm mê thích, làm choáng váng, vận tải, hiếp dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अचेत करना
phương tiện đi lại(transport) |
làm mê thích(ravish) |
làm choáng váng(stun) |
vận tải(transport) |
hiếp dâm(ravish) |
Xem thêm ví dụ
वह संपूर्ण अचेतना की अवस्था में प्रवेश करता है। Người vào một trạng thái hoàn toàn vô tri vô giác. |
क्या होगा यदि कोई कंप्यूटर हमें अचेत व्यक्ति के विचारों को समझने में मदद करेगा ? Sẽ như thế nào nếu máy tính giúp ta hiểu suy nghĩ của một người đang hôn mê? |
साक्षियों के साथ अध्ययन करने पर ही मैंने जाना कि मरे हुए अचेत हैं और नरक में नहीं तड़प रहे हैं। Nhờ sự giúp đỡ của họ, tôi hiểu ra rằng người chết không còn ý thức gì và không bị đày đọa nơi địa ngục. |
(भजन १४६:४; सभोपदेशक ९:५; यूहन्ना ११:११, २४, २५) इसका अर्थ था कि मरियम और “संतों” से प्रार्थना करने का पूरा प्रबंध निरर्थक था क्योंकि वे अपनी अचेत अवस्था में न तो सुन सकते थे और न ही मध्यस्थता कर सकते थे। Điều này có nghĩa là toàn bộ sự sắp đặt để cầu nguyện bà Ma-ri và “các thánh” là vô ích vì họ không thể nghe hoặc can thiệp trong tình trạng vô tri thức của họ. |
केल्ली ने लिखा15 कि, “अवयस्कों के माता-पिता और अचेत मरीज़ों के निकटतम सम्बन्धियों को मरीज़ की इच्छा की व्याख्या करने की अधिकार है . . . Kelly, cựu Thư Ký của Hiệp Hội Y Khoa Canada, viết15 rằng “cha mẹ của trẻ vị thành niên và người thân gần nhất của bệnh nhân bị hôn mê có quyền trình bày ý muốn của bệnh nhân... |
कितना बेहतर है इस बारे में विश्वस्त होना कि हमारे मृत प्रियजन क़ब्र में अचेत हैं, बजाय इसके कि किसी अमर प्राण के हालचाल के बारे में चिन्ता करना! Thật là tốt hơn biết bao khi biết rằng những người thân yêu của chúng ta đã chết không ý thức gì cả trong mồ mả, thay vì lo lắng là không biết linh hồn bất tử của những người thân yêu đang ở đâu! |
परमेश्वर के वचन का अध्ययन प्रकट करता है कि मृत जन वास्तव में मरे हुए, अचेत, सो रहे हैं। और हमारे प्रेममय पिता, यहोवा द्वारा प्रतिज्ञा किए गए एक नए संसार—एक परादीस—में पुनरुत्थान द्वारा महान जगाने के कार्य तक वैसे ही रहेंगे। Nhờ học hỏi Lời của Đức Chúa Trời, ta thấy rằng người chết thật sự chết, không biết chi hết, đang ngủ cho đến khi được đánh thức khi có sự sống lại vĩ đại trong một thế giới mới—một địa đàng—mà Cha đầy yêu thương của chúng ta là Đức Giê-hô-va đã hứa. |
ऐसा करना लाजर के लिए प्यार दिखाना नहीं होता। यीशु जानता था कि लाजर स्वर्ग नहीं गया था, बल्कि कब्र में अचेत पड़ा हुआ था। Lời tường thuật được soi dẫn cho biết khi đứng trước mộ, Chúa Giê-su kêu lớn tiếng: “Hỡi La-xa-rơ, hãy ra!” |
फ्लेवीयो के पास बाइबल का जो अनुवाद था, उसी से आयतें दिखाकर टीटो ने समझाया कि मरे हुए लोग पूरी तरह अचेत हैं और वे परमेश्वर के राज्य में धरती पर दोबारा जिलाए जाने का इंतज़ार कर रहे हैं। Dùng bản Kinh Thánh của Flavio, Tito chỉ cho ông thấy rằng người chết không còn biết chi hết và họ chờ đợi sự sống lại trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời. |
(२ पतरस २:१, ३) झूठे उपदेशकों के कथन आध्यात्मिक रूप से अचेत व्यक्ति को शायद ठीक लगे, लेकिन उनके शब्द ध्यानपूर्वक चुने गए हैं ताकि वे लोगों को ‘मोल ले’ सकें और लुभानेवाले के स्वार्थी उद्देश्यों को पूरा करने के लिए उन्हें प्रलोभित कर सकें। Lời lẽ của các giáo sư giả nghe có vẻ hợp lý đối với những người không cảnh giác về thiêng liêng, nhưng những kẻ lường gạt khéo dùng lời lẽ để “trục lợi”, quyến dụ người ta phục vụ mục đích ích kỷ của họ. |
एक बार जब बाइबल विद्यार्थी सीख लेता है कि मरे हुए पूरी तरह अचेत हैं, तो वह आसानी से समझ पाएगा कि उसके पुरखे जीते-जी चाहे कितने ही खफा क्यों न रहे हों, मगर मौत के बाद वे उसे परेशान नहीं कर सकते। Khi hiểu người chết không còn ý thức nữa, một học viên Kinh Thánh có thể dễ dàng nhận ra rằng dù lúc sinh thời ông bà mình có giận dữ đến đâu thì khi chết đi, họ vẫn không thể về quấy phá mình được. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अचेत करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.