अच्छा कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अच्छा कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अच्छा कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अच्छा कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chỉnh đốn, băng bó, treo cờ xí, bày biện, aó dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अच्छा कपड़ा पहनना

chỉnh đốn

(dress)

băng bó

(dress)

treo cờ xí

(dress)

bày biện

(dress)

aó dài

(dress)

Xem thêm ví dụ

पूरा परिवार अच्छे कपड़े पहनकर और ठीक तरह भोजन करके पहुँचता—और साथ में बड़ी-सी मुस्कान होती।”
Mọi người trong gia đình đều ăn no và mặc đẹp khi đến nơi—và còn có nụ cười tươi tắn nữa”.
हम बढ़िया-से-बढ़िया होटलों में खाते थे, छुट्टियों में विदेश घूमने जाते थे और अच्छे कपड़े पहनते थे।
Công việc cho phép chúng tôi ăn tại những nhà hàng sang trọng, đi du lịch và mặc đồ đắt tiền.
लेकिन फिर मैंने कप मेज़ पर ही रख दिया, क्योंकि मरने से पहले मैं आखिरी बार, नहा-धोकर अच्छे कपड़े पहनना चाहता था।
Tôi muốn đi tắm lần cuối và ăn mặc đàng hoàng trước khi uống cái chất chết người đó để rồi chấm dứt tất cả.
यह सच है कि हमें अच्छे कपड़े पहनने चाहिए और अच्छा दिखना चाहिए, फिर भी हमें इस मामले में हद पार नहीं करनी चाहिए।”
Dù nên ăn mặc tươm tất nhưng chúng ta không muốn mình đi quá đà”.
वे इस बात पर भी गौर करते हैं कि गरीब साक्षी भी हमेशा अच्छे कपड़े पहनते हैं और ऐसा लगता है उनके पास ज़रूरत की सभी चीज़ें हैं।”
Họ để ý rằng ngay cả các Nhân Chứng nghèo cũng luôn ăn mặc đẹp và trông có vẻ khá hơn người khác”.
इसलिए उन्हें बस “इस बात की फिक्र रहती है कि अपने साथियों का दिल जीतने के लिए अच्छे-से-अच्छे कपड़े पहनें, दूसरों पर रोब जमाएँ और डेटिंग में कामयाब हों।”
Để đạt đến mục đích này, họ “rất quan tâm tới những vấn đề mà theo họ, sẽ ảnh hưởng đến việc được người khác ưa thích, chẳng hạn như cách ăn mặc, khả năng lãnh đạo và thành công trong việc hẹn hò”.
फिर वह अच्छे कपड़े पहनकर वापस आयी और उसने सैमुएल की बात सुनी। स्मारक का न्यौता कबूल करने के बाद, उसने पूछा: “क्या मैं अकेली आऊँ या अपने पति के साथ आऊँ?”
Khi trở ra, bà lắng nghe Samuel nói và nhận giấy mời. Bà hỏi: “Bác nên đi một mình hay cùng đi với bác trai?”
फिरौन की बेटी ने उसे गोद लिया था, जिस वजह से उसका बहुत मान था। वह बढ़िया-से-बढ़िया खाना खाता, अच्छे-से-अच्छे कपड़े पहनता और ऐशो-आराम की ज़िंदगी जीता था।
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
टेलरिंग के हुनर की वज़ह से मम्मी हमेशा हमें अच्छे-अच्छे कपड़े बनाकर पहनाया करती थी।
Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp.
जिस अस्पताल में मैं काम करता था, वहाँ से मुझे हर दो हफ्तों में तनख्वाह मिलती थी। और मैंने अपनी ज़्यादातर तनख्वाह कपड़ों पर खर्च कर दी थी, ताकि मैं अच्छे कपड़े पहनकर प्रचार में हिस्सा ले सकूँ और सही तरह से यह ज़ाहिर कर सकूँ कि मैं यहोवा का उपासक हूँ।
Bệnh viện chỗ tôi làm hai tuần mới trả lương một lần, và tôi vừa dùng gần hết tiền để mua quần áo đàng hoàng hầu có thể đi thánh chức và đại diện cho Đức Giê-hô-va.
इससे कई लोग शायद सोचें कि गोताखोरों के लिए समुद्री ऊदबिलाव की बालोंवाली खाल जैसे कपड़े पहनना अच्छा होगा!
Có lẽ một số người nghĩ: Biết đâu thợ lặn trong vùng nước lạnh sẽ mặc bộ đồ lặn bằng lông giống như rái cá biển?
साफ-सुथरे, अच्छे और मौके के हिसाब से कपड़े पहनने के लिए ज़रूरी नहीं कि वे महँगे हों।
Quần áo của chúng ta chỉ cần thích hợp, sạch sẽ và gọn gàng, không nhất thiết phải đắt tiền hoặc kiểu cách.
अच्छे और शालीन कपड़े पहनने से, आप जिस संगठन की तरफ से बात करते हैं, लोगों की नज़र में उसकी इज़्ज़त बढ़ जाती है। साथ ही, आप जिस परमेश्वर की उपासना करते हैं, उसका नाम रौशन होता है।
Cách ăn mặc thích hợp cũng sẽ tạo ấn tượng tốt đẹp về tổ chức mà bạn đại diện, đồng thời tác động tốt đến quan điểm của người nghe về Đức Chúa Trời mà bạn thờ phượng.
(इब्रानियों 10:24, 25) इसलिए, आइए हम नियमित रूप से हाज़िर होने, सलीकेदार कपड़े पहनने और अच्छे चालचलन से अपनी पवित्र सभाओं के लिए हमेशा आदर दिखाएँ।
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Vì vậy, mong sao chúng ta luôn luôn xem trọng những cuộc họp thánh của chúng ta bằng cách đều đặn tham dự, ăn mặc thích hợp và có tư cách đúng đắn.
इन सभाओं में सलीकेदार कपड़े पहनने और अच्छा चालचलन बनाए रखने से हम यहोवा परमेश्वर, उसकी उपासना और अपने भाई-बहनों के लिए आदर और सम्मान दिखाते हैं।
Qua lối phục sức và tư cách thích hợp tại các buổi họp, chúng ta làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự thờ phượng Ngài, đồng thời tỏ lòng trân trọng đối với các anh em đồng đạo.
साफ-सुथरे सलीकेदार कपड़े पहनना और शालीन दिखना सबसे अच्छा लगता है।
Vẻ bề ngoài hấp dẫn là khiêm tốn, sạch sẽ và gọn gàng.
1:27) जब हम ज़िला अधिवेशन में हाज़िर होने की तैयारी करते हैं, तो इस बात पर काफी पहले से ध्यान देना अच्छा होगा कि हम कैसे कपड़े पहनेंगे
(Phi-líp 1:27) Trước khi đi dự đại hội địa hạt, chúng ta nên suy nghĩ về ngoại diện của mình.
यह अनुभव हमें उस बात की याद दिलाता है, जो याकूब की किताब में लिखी है: “अगर किसी भाई या बहन के पास कपड़े न हों और उसके पास दो वक्त की रोटी भी न हो, और तुममें से कोई उससे यह कहे: ‘ठीक-ठाक रहो, अच्छा खाओ और अच्छा पहनो,’ मगर तुम उसे तन ढकने के लिए कपड़ा और पेट भरने के लिए कुछ न दो, तो इसका क्या फायदा?
Rất có thể điều này gợi lên trong trí bạn lời của Gia-cơ: “Nếu anh chị nào thiếu mặc và không có đủ thức ăn trong ngày, nhưng một người trong anh em nói với người ấy: ‘Hãy đi bình an, ăn cho no và mặc cho ấm’ mà chẳng cho họ những thứ cần thiết cho sự sống thì có ích chi?
13 हम जिस तरह के कपड़े पहनते हैं, उससे लोग यहोवा और उसके सेवकों के बारे में या तो अच्छा सोचेंगे या बुरा।
13 Ngoại diện của chúng ta có thể ảnh hưởng đến cách người khác đánh giá về Đức Giê-hô-va và dân ngài.
यहाँ तक कि बिज़नेस करनेवालों और पेशेवर लोगों के कपड़े पहनने का तरीका भी ऐसा है जो मसीहियों के लिए हमेशा एक अच्छी मिसाल नहीं होता।
Ngay cả cách ăn mặc của giới giao dịch và chuyên nghiệp không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn đáng tin cậy và thích hợp cho tín đồ Đấng Christ.
यह वस्त्र कोई सादा कपड़ा नहीं था, बल्कि “अच्छे से अच्छाकपड़ा था—शायद यह ऐसा सुंदर कढ़ाई किया हुआ बागा था जो किसी बड़े मेहमान को इज़्ज़त देने के लिए पहनाया जाता था।
Áo này không phải chỉ là một áo tầm thường nhưng “áo tốt nhứt”—có lẽ là một áo khoác ngoài được thêu rất đẹp dành cho khách quí.
विनफ्रॆडा, जो छोटे बच्चों को कपड़े पहनाने में भी मदद करती थी, कहती है: “घर से निकलते समय लोग सचमुच अच्छे दिखते थे।”
Winnifreda cũng giúp mặc quần áo cho em, chị nói: “Mọi người đều ăn mặc đẹp khi ra khỏi nhà”.
कई मालिकों ने अपने अधीन काम करनेवाले मसीहियों का सद्गुण देखा है कि वे दूसरों के साथ इज़्ज़त से पेश आते हैं, शालीन कपड़े पहनते हैं, उनका स्वभाव और चाल-चलन अच्छा है। और इसी अच्छे स्वभाव की वज़ह से मसीहियों को फायदा होता है।
Nhiều tín đồ Đấng Christ đã làm chứng tốt về mình trước chủ nhân qua cách cư xử kính trọng, ăn mặc giản dị, thái độ vui vẻ và các đức tính nổi bật của tín đồ Đấng Christ.
5 शालीन कपड़े और बनाव-श्रृंगार: अधिवेशन से बाहरवालों पर अच्छी छाप पड़े, इसके लिए हम सभी अपना भाग अदा कर सकते हैं। कैसे? हमें ऐसे कपड़े नहीं पहनने चाहिए और ऐसे स्टाइल नहीं अपनाने चाहिए जो नया फैशन है, या जो बेहूदा, बेढंगे या भड़कीले हैं।
5 Cách phục sức khiêm tốn: Mỗi người chúng ta có thể góp phần tạo ấn tượng chung tại đại hội bằng cách tránh lối phục sức theo mốt nhất thời, thái quá, khiếm nhã và xuềnh xoàng.
साफ-सुथरे रहने और सलीकेदार कपड़े पहनने से ज़ाहिर होता है कि एक व्यक्ति किसकी उपासना करता है, साथ ही इससे अकसर लोगों पर अच्छा असर पड़ता है।
Ngoại diện sạch sẽ và tươm tất là đặc điểm của những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và thường tạo ấn tượng tốt nơi người khác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अच्छा कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.