abstinens trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abstinens trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstinens trong Tiếng Thụy Điển.
Từ abstinens trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự kiêng, sự nhịn, kiêng cữ, sự ăn chay, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abstinens
sự kiêng(abstinence) |
sự nhịn
|
kiêng cữ(abstinence) |
sự ăn chay(abstinence) |
sự thiếu
|
Xem thêm ví dụ
Abstinens är det värsta sättet att dö på. Cai nghiện là cách tệ nhất để chết đó. |
Attackerna kan komma från abstinens. Cơn co giật có thể là do ngưng rượu. |
Han har abstinens. Anh ta đang vật vã vì cơn nghiện đấy. |
En av dina små adoptivdöttrar vaknade imorse med rejäl abstinens. Một trong những cô con gái nuôi bé nhỏ của bà thức dậy trong tình trạng cai nghiện với tốc độ cao nhất sáng nay. |
Abstinens från vad? Cai nghiện gì? |
Varje punkt är nån som har abstinens. Mỗi dấu chấm là nhà của một người đang cai thuốc. |
Och som vi diskuterat är skolans policy: abstinens! Và như các em đã biết, nội quy của trường là phải thật tế nhị. |
Har du abstinens? Chưa run sao? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstinens trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.