abitudini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abitudini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitudini trong Tiếng Ý.

Từ abitudini trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khiếp đảm, sự sợ hãi, sợ, hành vi, Sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abitudini

sự khiếp đảm

(fear)

sự sợ hãi

(fear)

sợ

(fear)

hành vi

(behaviour)

Sợ

(fear)

Xem thêm ví dụ

Nel leggere le scritture, prendete l’abitudine di dare enfasi alle parole che evidenziano il motivo per cui le leggete.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
* Disse: “Quando pregavo Geova, avevo preso l’abitudine di usare sempre le stesse parole”.
Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”.
Ho scoperto che sono due i motivi fondamentali che intervengono principalmente nel ritorno all’attività e nel cambiamento di atteggiamento, abitudini e azioni.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Altri giovani possono corrompere le vostre abitudini cristiane
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
Se abbiamo preso una simile abitudine, preghiamo Geova di aiutarci a smettere di parlare in questo modo. — Salmo 39:1.
Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1).
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Aiutiamo chi studia la Bibbia a prendere buone abitudini di studio Ministero del Regno, 10/2015
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015
Prendete l’abitudine di condividere un po’ del vostro tempo e delle vostre risorse con gli altri.
Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.
conoscere la struttura, capire le abitudini e avere un aiuto all'interno e all'esterno.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Con una simile abitudine, sviluppata presto, sarò pronto per le prove a venire.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
• Perché dovremmo controllare le nostre abitudini di alimentazione spirituale?
• Tại sao chúng ta nên canh chừng về thói quen dinh dưỡng thiêng liêng của chúng ta?
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Chi mente può facilmente cominciare a farlo per abitudine.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
Anche se hanno obblighi secolari e familiari, gli anziani dovrebbero avere buone e consolidate abitudini per quel che riguarda lo studio personale, la frequenza alle adunanze e il prendere la direttiva nel servizio di campo.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Tali abitudini daranno luogo a quelle riflessioni quotidiane su noi stessi che sono necessarie per avvicinarci agli insegnamenti del nostro Padre Celeste e di Suo Figlio, Gesù Cristo.
Những thói quen này sẽ tạo ra sự tự đánh giá hàng ngày mà cần thiết cho chúng ta để đến gần hơn với những lời dạy của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
La regolarità nel mettere in atto le mie decisioni e i miei progetti era l’antidoto, ed è ancor oggi una buona abitudine”.
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Oltre al tuo studio personale, puoi prendere l’abitudine di studiare il Libro di Mormon ogni giorno con la tua famiglia.
Ngoài việc học riêng của mình, các em có thể tạo thói quen học Sách Mặc Môn hàng ngày với gia đình của mình.
Paolo aveva l’abitudine di ‘spiegare e provare con riferimenti’ ciò che insegnava.
Phao-lô có thói quen “cắt nghĩa và giải tỏ-tường” những gì ông giảng (Công 17:3).
Sono determinato a non riprendere le mie cattive abitudini.
Tôi quyết tâm không trở lại những thói quen không lành mạnh.
Come possiamo essere sicuri che le nostre abitudini ci recheranno beneficio e non ci danneggeranno?
Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng những thói quen của mình sẽ đem lại lợi ích và không làm hại chúng ta?
Nelle ultime due settimane Yoo Mi Ho ha mantenuto abitudini costanti.
Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi.
Riconoscere che le capacità fisiche non sono più quelle di una volta e cambiare abitudini può migliorare le prestazioni al volante.
Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta.
Prima di iniziare una conversazione o quando entrano in un negozio hanno l’abitudine di salutare con un cortese “Buenos días” (buongiorno) o “Buenas tardes” (buon pomeriggio).
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
Per liberarsi da questa cattiva abitudine, Jon ha impostato il suo computer in modo che si spenga da solo quando è ora di andare a dormire. (Leggi Efesini 5:15, 16.)
Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitudini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.