abitudini alimentari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abitudini alimentari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitudini alimentari trong Tiếng Ý.
Từ abitudini alimentari trong Tiếng Ý có các nghĩa là ăn thịt đồng loại, Ăn thịt đồng loại, tục ăn thịt người, tập tính ăn ở động vật, sự dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abitudini alimentari
ăn thịt đồng loại(cannibalism) |
Ăn thịt đồng loại(cannibalism) |
tục ăn thịt người(cannibalism) |
tập tính ăn ở động vật
|
sự dinh dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
● Modificazioni delle abitudini alimentari e del riposo notturno. ● Thay đổi thói quen ăn uống và ngủ nghỉ |
Pietanze, ricette e abitudini alimentari cambiano notevolmente nelle varie regioni del Paese. Tập quán và các sản phẩm thức ăn thay đổi rất nhiều theo các vùng. |
Sembra che, quando in famiglia si mangia insieme, sia anche più semplice evitare cattive abitudini alimentari. Dường như việc gia đình ăn chung giúp tránh những thói xấu khi ăn uống. |
O forse hanno problemi di salute dovuti a cattive abitudini alimentari. Hay sức khỏe của họ bất ngờ suy sụp do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng. |
□ In che modo possiamo prendere buone “abitudini alimentari” in senso spirituale? □ Làm sao chúng ta có thể tập có thói quen tốt về việc “ăn” thiêng-liêng? |
Buone “abitudini alimentari” Tập thói quen tốt về “ăn” |
Ecco due esempi che ben illustrano come oggi le abitudini alimentari stiano cambiando. Hai bằng chứng dưới đây cho thấy người ta đã thay đổi thói quen ăn uống hằng ngày. |
Le mie abitudini alimentari sono peggiorate. Thói quen ăn uống của tôi trở nên tệ hơn. |
Tuttavia, regolare esercizio fisico e buone abitudini alimentari possono rallentare questo processo. Tuy nhiên, vận động thường xuyên và có thói quen ăn uống tốt có thể làm chậm tiến trình lão hóa. |
Si sa che se uno ha cattive abitudini alimentari, la sua salute ne risente. Như bạn biết, nếu một người có thói quen ăn uống không đều, sức khỏe của người đó sẽ kém đi. |
Non cadete nella trappola di prendere cattive abitudini alimentari in senso spirituale. Chớ bị đánh lừa mà có thói quen xấu trong việc ăn uống thiêng liêng. |
Si sa che se uno ha cattive abitudini alimentari, la sua salute ne risente. Như bạn biết, nếu một người có thói quen ăn uống không đều, sức khỏe người đó sẽ kém đi. |
Abbiamo quindi ogni motivo per coltivare buone abitudini alimentari in senso spirituale. Thế thì chúng ta có đủ lý do để tập những thói quen ăn uống tốt. |
Correggi le cattive abitudini alimentari. Điều chỉnh những thói quen xấu. |
Buone abitudini alimentari Thói quen ăn uống tốt |
I rumori delle navi, nelle balene alzano i livelli degli ormoni dello stress e disturbano le abitudini alimentari. Giờ ta đã biết, tiếng ồn do tàu thuyền làm tăng hormone gây stress cho cá voi, ảnh hưởng xấu tới khả năng kiếm ăn của chúng. |
• Cambiamenti significativi nelle abitudini alimentari o di sonno • Thói quen ăn, ngủ thay đổi đáng kể |
Abitudini alimentari e svago Ăn uống và giải trí |
Bambini, adolescenti e adulti farebbero bene a esaminare attentamente le proprie abitudini alimentari. Trẻ em, thanh thiếu niên và người lớn nên xem lại thói quen ăn uống của mình. |
Le nostre abitudini alimentari contribuiscono senz’altro a mantenerci in forze e in salute. Thật vậy, thói quen ăn uống ảnh hưởng đến thể lực và sức khỏe của chúng ta. |
Dato che ogni regione ha abitudini alimentari, abbigliamento, lingua e paesaggio diversi, era come viaggiare da una nazione all’altra. Vì mỗi vùng có nét độc đáo riêng về thức ăn, quần áo, ngôn ngữ và phong cảnh, nên chuyến đi của chúng tôi tựa như chuyến du lịch từ nước này qua nước khác. |
Molti non si rendono conto della relazione che c’è fra il loro stato di salute e le loro abitudini alimentari. Nhiều người không hiểu sự liên quan giữa tình trạng sức khỏe với thói quen ăn uống của mình. |
Sembra che sotto l’aspetto spirituale alcuni abbiano preso cattive abitudini alimentari, spizzicando e mangiando in fretta e furia, per così dire. Nói một cách khác, dường như một số người có một thói quen xấu trong việc dinh dưỡng thiêng liêng, họ ăn một cách qua loa và vội vàng. |
L’esercizio, un ragionevole tempo per il riposo e buone abitudini alimentari accrescono la nostra capacità di ricevere e comprendere le rivelazioni. Thể dục, thời gian ngủ hợp lý, và thói quen ăn uống đúng cách làm gia tăng khả năng của chúng ta để nhận và hiểu được sự mặc khải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitudini alimentari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abitudini alimentari
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.