åberopa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ åberopa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åberopa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ åberopa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là viện dẫn, trích dẫn, dẫn chứng, viện, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ åberopa
viện dẫn(quote) |
trích dẫn(quote) |
dẫn chứng(urge) |
viện(adduce) |
dẫn(cite) |
Xem thêm ví dụ
När nationerna tidigare hade velat åberopa ett exempel på förbannelse, hade de kunnat peka på Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Den är en ständigt närvarande kraft att åberopa i vardagen. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
Regeringen sammlas med vice presidenten för att åberopa det 25: e. Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25. |
Fördraget skapades med ett väpnat angrepp mot Västeuropa av Sovjetunionen i åtanke, men den ömsesidiga självförsvarsklausulen åberopades aldrig under kalla kriget. Hiệp ước được tạo ra với một cuộc tấn công vũ trang bởi Liên Xô chống lại Tây Âu trong tâm trí họ, nhưng điều khoản về tự vệ hỗ trợ lẫn nhau không bao giờ được kêu gọi trong Chiến tranh Lạnh. |
Ibland – och detta tycks vara den största ironin av alla – åberopar de namnet Jesus som om han var en sådan ”bekväm” Gud. Đôi khi—và điều này dường như là điều trớ trêu lớn nhất trong tất cả mọi điều trớ trêu—những người này sử dụng danh của Chúa Giê Su như là một Thượng Đế “dễ chịu”. |
Profeten Joseph Smith åberopade både Obadja7 i Gamla testamentet och 1 Petrusbrevet8 i Nya testamentet och bekräftade Guds stora avsikt att möjliggöra dop för de döda och låta oss vara frälsare på Sions berg.9 Tiên Tri Joseph Smith, trích dẫn Áp Đia7 trong Kinh Cựu Ước lẫn 1 Phi E Rơ 8 trong Kinh Tân Ước, đã nhận ra mục đích vĩ đại của Thượng Đế trong việc cung cấp phép báp têm cho người chết và cho phép chúng ta làm cứu tinh trên Núi Si Ôn.9 |
Åberopa Bibeln som auktoritet. Dùng Kinh Thánh làm thẩm quyền. |
11 Michael Denton förklarar att evolutionen, med alla dess svagheter, kommer att fortsätta att läras ut därför att teorier relaterade till en skapelse ”helt öppet åberopar övernaturliga orsaker”.12 Det faktum att skapelse inbegriper en Skapare gör den med andra ord oacceptabel. 11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được. |
Och minsta landvinning kommer att åberopas som rättsligt prejudikat. Và mỗi nét bút và tuyên bố đưa ra sẽ được trích dẫn như tiền lệ hợp pháp. |
Er vördade amiral Nogura, åberopade en okänd, knappt använd reservaktiveringsparagraf. Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến. |
Ledar Zhuang åberopade Trang lão gia kêu oan |
Genom att Gud redan har gett upprorsmakare tusentals år har han åstadkommit ett rättsligt prejudikat som kan åberopas evigheten igenom var som helst i universum. Vì Đức Chúa Trời đã cho phép những kẻ phản nghịch hàng ngàn năm rồi, Ngài đặt một tiền lệ về tư pháp mà có thể được áp dụng trong khắp vũ trụ cho mãi mãi. |
När kontroverserna kring abort debatteras så åberopas ”individens rätt att välja” som om det var den enda allenarådande dygden. Khi những cuộc tranh luận về sự phá thai được đưa ra, thì “quyền chọn lựa của cá nhân” được viện dẫn thể như đó là một đức tính quan trọng nhất. |
Min klient åberopar... Thân chủ của tôi... |
(Johannes 15:19; 17:16) Ytterligare ett kännetecken skulle vara att de, precis som Jesus, erkände Guds ord som sanningen och ständigt åberopade det som sin auktoritet. Một dấu hiệu khác để nhận diện là: Họ không thuộc về thế gian, cũng như Giê-su không thuộc về thế gian (Giăng 15:19; 17:16). |
Ett annat avsnitt i Skriften som åberopas av dem som tror på reinkarnationen är Romarna 9:11—13: ”Förrän dessa [Esau och Jakob] voro födda och innan de ännu hade gjort vare sig gott eller ont, blev det ordet henne [Rebecka] sagt — för att Guds utkorelse-rådslut skulle bliva beståndande, varvid det icke skulle bero på någons gärningar utan på honom som kallar — det ordet: ’Den äldre skall tjäna den yngre.’ 35, 36. Tại sao Rô-ma 9:11-13 không chứng tỏ sự lựa chọn của Đức Chúa Trời căn cứ vào những công việc mà Ê-sau và Gia-cốp đã làm trong tiền kiếp trước khi được nàng Rê-be-ca sanh ra? |
Min klient utövar sin rätt att åberopa det femte tillägget. Áp dụng tu chính án số 5, thân chủ của tôi sẽ giữ im lặng. |
Den argumenterar för att åberopa Gud inte är nödvändigt för att förklara ursprunget till universum, och att Big Bang endast är följd av fysiklagarna. Họ lập luận rằng việc Thiên Chúa là không cần thiết để giải thích nguồn gốc của vũ trụ, và rằng Big Bang là một hệ quả của định luật vật lý mà thôi. |
7 Min broder har åberopat Zenos ord om att återlösningen kommer genom Guds Son, och likaså Zenocks ord. Och han har även hänvisat till Mose för att bevisa att detta är sant. 7 Người anh em của tôi đã trích dẫn những lời nói của Giê Nốt như vầy: Sự cứu chuộc sẽ đến qua Vị Nam Tử của Thượng Đế; và ông còn trích dẫn thêm những lời nói của Giê Nốc nữa; và ông cũng nhắc đến Môi Se để chứng tỏ rằng những điều này là thật. |
Om en överlämnad och döpt kristen bor i ett land där Ordets förkunnare beviljas frikallelse från militärtjänst, kan han åberopa denna bestämmelse, då han ju faktiskt är en Ordets förkunnare. Nếu một tín đồ đấng Christ đã dâng mình và làm báp têm sống trong một nước có quy chế miễn dịch cho các nhà truyền giáo, thì họ có thể hưởng quy chế này, vì họ thật sự là nhà truyền giáo (II Ti-mô-thê 4:5). |
Åberopar? Mà không thèm quan tâm đến. |
Många som påstod sig vara hans efterföljare åberopade muntlig tradition för att få stöd för nya läror. Nhiều người tự xưng là môn đồ ngài đã bị lôi cuốn theo lời truyền khẩu và coi đó như là thẩm quyền cho sự dạy dỗ mới. |
Under 1900-talet har rättsliga segrar i många länder skapat prejudikat som Jehovas vittnen har åberopat vid senare fall. Qua những thập niên của thế kỷ 20, các thắng lợi về pháp lý trong nhiều nước đã thiết lập những tiền lệ đáng tin cậy được Nhân-chứng Giê-hô-va căn cứ vào trong những vụ kiện sau. |
Efter Tridentinska mötet gav man på 1500-talet ut en katekes för att bekräfta de katolska lärorna. I den slår man fast följande: ”Vi rättfärdiggör beslutet att ärandet av helgonen som ’sover i Herren’, åberopandet av dem som medlare och vördandet av deras heliga reliker och stoft inte på något sätt förringar Guds härlighet, utan desto mer ökar densamma, i samma mån som de kristnas hopp på så sätt görs levande och stärks och den kristne själv uppmuntras att efterlikna deras dygder.” Sách giáo lý Công Đồng Trent, xuất bản trong thế kỷ 16 nhằm khẳng định giáo điều của Công Giáo, đã quy định: “Chúng ta có lý do kết luận rằng tôn vinh các thánh ‘an nghỉ trong Chúa’, xin các ngài cầu thay và sùng bái các thánh tích và tro thánh của họ, không hề giảm bớt mà lại còn làm vinh hiển thêm cho Thiên Chúa, do đó niềm hy vọng của tín hữu Ki-tô Giáo được khơi lại và củng cố, và người đó háo hức noi gương nhân đức của các vị thánh”. |
Jag åberopade min immunitet och gav Sherry tillfällig behörighet. Lynne, tôi lấy quyền điều hành và tôi đã cấp cho Sherry 1 đặc quyền an ninh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åberopa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.