áberandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áberandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áberandi trong Tiếng Iceland.
Từ áberandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xuất sắc, nổi tiếng, nổi bật, đáng chú ý, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áberandi
xuất sắc(eminent) |
nổi tiếng(eminent) |
nổi bật(prominent) |
đáng chú ý(prominent) |
tuyệt vời
|
Xem thêm ví dụ
6 Annar áberandi eiginleiki guðsmannsins er örlæti hans. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
Þeir sóttust eftir áberandi stöðum og flottum titlum. Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội. |
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Páfafiskurinn er einn áhugaverðasti og mest áberandi fiskur kóralrifanna. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Egg „hafa verið áberandi tákn nýs lífs og upprisu,“ að sögn Encyclopædia Britannica, en hérinn og kanínan hafa lengi verið frjósemistákn. Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. |
Þeir voru líka vel upplýstir varðandi hinar áberandi villukenningar kirknanna um vítiseld og þrenningu. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
Í innri forgarði musterisins í sýninni vantar nokkuð sem var talsvert áberandi í forgarði tjaldbúðarinnar og í musteri Salómons — mikið ker, síðar kallað haf, sem var til þvottar fyrir prestana. (2. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
(b) Hvaða áberandi þátt tók landshöfðinginn í Esekíelssýninni í hreinni tilbeiðslu? (b) Thủ lĩnh trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tích cực trong sự thờ phượng thanh sạch qua những cách nào? |
Biblíuskýringarritið The Expositor’s Greek Testament segir: „Þetta er mjög svo táknræn tilvísun til þess siðar að merkja hermenn og þræla með áberandi hörundsflúri eða brennimerki . . . eða, það sem betra er, þess trúarlega siðar að bera nafn einhvers guðs sem verndargrip.“ The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Hún var sennilega orðin áberandi á fyrstu öld eða fyrr og náði hástigi sínu á annarri öld. Thuyết này có lẽ bành trướng vào thế kỷ thứ nhất hoặc sớm hơn nữa và đạt cao điểm vào thế kỷ thứ hai. |
Hvaða gagn hafa þeir sem nefndir eru í Jesaja 2:2, 3 af því að eiga sér Guð fyrir fræðara, og hvað er áberandi hluti fræðslunnar sem hann veitir þeim? Những người được nói đến nơi Ê-sai 2:2, 3 có lợi ích gì khi có Đức Chúa Trời là Đấng Dạy dỗ? Và phần đặc biệt trong sự dạy dỗ họ nhận được là gì? |
10 Hvað er mest áberandi í fari Esaús í frásögum Biblíunnar? 10 Qua lời tường thuật này, chúng ta học được gì về thái độ của Ê-sau? |
3 Eftir að hafa hvatt okkur til að íklæðast hinum nýja manni bendir Páll á að einn áberandi eiginleiki hans sé óhlutdrægni. 3 Sau khi khuyên chúng ta mặc lấy nhân cách mới, Phao-lô miêu tả tính không thiên vị như là một đặc điểm nổi bật của nhân cách mới. |
Þessi þáttur í réttvísi Guðs var áberandi í lögmálinu og er enn þann dag í dag forsenda þess að við skiljum lausnarfórn Jesú Krists, eins og fram kemur í 14. kafla. — 1. Tímóteusarbréf 2: 5, 6. Đặc điểm này của công lý Đức Chúa Trời thấm sâu vào Luật Pháp và ngày nay là mấu chốt để hiểu giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ, như Chương 14 sẽ cho thấy.—1 Ti-mô-thê 2:5, 6. |
Mjög áberandi einstaklingar í biblíusögunni, sem stóðu trúfastir allt til dauða og sýndu sig hæfa til eilífs lífs á himnum, þurftu að sanna staðfestu sína. Những người nổi tiếng trong lịch sử Kinh-thánh đã trung thành cho đến chết và hội đủ điều kiện để sống đời đời trên trời phải chứng tỏ sự cương quyết không lay chuyển của họ. |
(b) Í hvaða löndum skírðust áberandi margir? (b) Những xứ nào có số cao về những người làm báp têm năm 1999? |
Styrkur járnsins var einnig áberandi í síðari heimsstyrjöldinni. Trong Thế Chiến II, sức mạnh như sắt của đầu thứ bảy cũng được thấy rõ*. |
En það eru einnig aðrir þættir sem hafa áhrif en eru ekki eins áberandi eins og viðhorf fólks, langanir og markmið þess í lífinu. Ngoài ra, hạnh phúc cũng gồm những nhân tố tinh tế hơn như thái độ, ước muốn và mục tiêu trong đời sống. |
10 Eitt áberandi einkenni múgsins mikla, sem Jóhannes tók eftir, var að ‚hann . . . hafði pálmagreinar í höndum.‘ 10 Như sứ đồ Giăng nhận thấy, một trong những đặc điểm của đám đông vô số người là họ “cầm nhành chà-là”. |
Af þeirri ástæðu daufa hávaða var ekki alveg svo áberandi. Vì lý do đó tiếng ồn ngu si đần độn không hoàn toàn như vậy dễ thấy. |
Að deila út verkefnum, kenna og þjálfa var áberandi einkenni kristna safnaðarins. Ủy nhiệm và huấn luyện là đặc điểm của hội thánh đạo Đấng Christ. |
Nema ūađ er meira áberandi og snertir líkamann. Chỉ khác ở chỗ nó rõ ràng hơn và nó thật sự có đụng đến cơ thể thôi. |
Nutting var frægur foxhound heitir Burgoyne - hann áberandi það Bugine - sem mér informant notað til að taka lán. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Hvaða þrír spámenn voru áberandi á hinum tvísýnu tímum á árunum 617 til 607 f.o.t., sem lauk með eyðingu Jerúsalem? Các Nhân Chứng được xức dầu của Đức Giê-hô-va và các cộng sự viên của họ phải giống như Ê-xê-chi-ên về phương diện nào? |
Við þetta hafði skapast áberandi klofningur í tvær áttir. Điều này gần đây đã đạt được bằng hai cách tiếp cận. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áberandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.