abanoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abanoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abanoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ abanoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Chi Thị, Gỗ mun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abanoz

Chi Thị

Gỗ mun

Yeni hazine şehriniz için abanoz kütükler ve laden ağaçları.
Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người.

Xem thêm ví dụ

Abanoz Şahin.
Hắc Ưng kìa.
Abanoz Şahin.
Hắc Ưng.
Yeni hazine şehriniz için abanoz kütükler ve laden ağaçları.
Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người.
Ama tüm kıvrak değildi ve o görerek iyi bir anlaşma gibi parlıyordu cilalı abanoz, ben hiçbir şey ama ahşap bir idol, gerçekten de olması gerektiği sonucuna olduğunu kanıtladı.
Nhưng nhìn thấy rằng đó không phải dẻo tất cả, và nó lấp lánh một việc tốt như đánh bóng gỗ mun, tôi kết luận rằng nó phải là không có gì nhưng một thần tượng bằng gỗ, mà thực sự nó chứng minh được.
Abanoz Şahin ne yapar?
Và Hắc Ưng làm những gì?
Abanoz Şahin.
Hắc Ưng ạ.
Abanoz Şahin'in hiç korkusu yoktu.
Hắc Ưng không có sợ gì hết.
Su altında yapılan kazılarda birçok hazine ortaya çıkarıldı: Kıbrıs’tan getirildiğine inanılan bakır külçeler, kehribar, Kenan çömlekleri, abanoz, fildişi, Kenan tarzı altın ve gümüş takılar, bokböcekleri ve Mısır’dan getirilen başka nesneler.
Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abanoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.