อาลีบาบา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อาลีบาบา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาลีบาบา trong Tiếng Thái.
Từ อาลีบาบา trong Tiếng Thái có nghĩa là Ali Baba và bốn mươi tên cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อาลีบาบา
Ali Baba và bốn mươi tên cướp(Ali Baba) |
Xem thêm ví dụ
19 ครั้น ถึง เวลา ไซรัส แห่ง เปอร์เซีย ก็ มี ชัย เหนือ บาบูโลน อย่าง ที่ ได้ พยากรณ์ ไว้. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
19 หลัง จาก ได้ ชัย ชนะ ที่ เกากาเมลา อะเล็กซานเดอร์ ได้ บุก ต่อ ไป เพื่อ จะ ตี เมือง หลวง ต่าง ๆ ของ เปอร์เซีย คือ บาบูโลน, ซูซา, เพอร์เซโพลิส, และ เอกบาทานา. 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
แม้ว่าฉันจะเชื่อ บา เป็นผู้บริสุทธิ์ ก็ไม่ได้งานของฉัน Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi. |
พระเจ้า ทรง แสดง ให้ เห็น ความ ภักดี และ อํานาจ ของ พระองค์ ด้วย การ ช่วย ชาว ยิว ให้ หลุด พ้น จาก บาบิโลน—จักรวรรดิ ที่ ไม่ เคย ปล่อย เชลย.—ยซา. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
(2 กษัตริย์ 16:5–9) ต่อ มา เมื่อ ถูก บุกรุก โดย กอง ทหาร จาก บาบูโลน เขา ก็ ร้อง ขอ การ สนับสนุน จาก อียิปต์ และ ฟาโรห์ ก็ ได้ ตอบรับ โดย ส่ง กองทัพ มา ช่วย.—ยิระมะยา 37:5–8; ยะเอศเคล 17:11–15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
ความ วางใจ ของ พวก เขา ใน พันธมิตร ฝ่าย โลก เพื่อ สันติภาพ และ ความ ปลอด ภัย เป็น “คํา โกหก” ซึ่ง ถูก เปิดโปง โดย กองทัพ บาบูโลน ดุจ น้ํา ท่วม ฉับพลัน. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
ดังนั้นถ้าประเทศอเมริกา กอบโกยล้านดอลล่าร์ ของมูลค่ากุ้งลอบสเตอร์ไปจากแนวปะการัง คิริบาติจะได้ 50,000 ดอลล่าร์ Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
“นี่ คือ คํา พูด ของ บาลาอัม ลูก ชาย ของ เบโอร์ “Lời của Ba-la-am con trai Bê-ô, |
มีความเป็นไปได้ว่าท่านพยากรณ์ในช่วงสมัยการปกครองของเยโฮรัม (๘๔๘–๘๔๔ ปีก่อนคริสตกาล) หรือระหว่างการรุกรานของบาบิโลนเมื่อ ๕๘๖ ปีก่อนคริสตกาล. Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C. |
ผู้ คง แก่ เรียน ด้าน คัมภีร์ ไบเบิล คน หนึ่ง ให้ ข้อ สังเกต ว่า “การ นมัสการ กษัตริย์ ไม่ ได้ เป็น ข้อ เรียก ร้อง ที่ แปลก สําหรับ ชาติ ต่าง ๆ ส่วน ใหญ่ ที่ บูชา รูป เคารพ; และ ดัง นั้น เมื่อ มี การ เรียก ร้อง ชาว บาบูโลน ให้ แสดง ความ เคารพ ต่อ ผู้ พิชิต—ดาระยาศ ชาว มีเดีย—เหมือน เทพเจ้า พวก เขา ก็ พร้อม จะ ทํา ตาม ข้อ เรียก ร้อง นี้. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
8 สัญลักษณ์ ความ หึง หวง เชิง รูป เคารพ อาจ เป็น เสา ศักดิ์สิทธิ์ ที่ ใช้ แทน เทพ ธิดา ที่ เป็น พระ เท็จ ซึ่ง ชาว คะนาอัน ถือ ว่า เป็น ภรรยา พระ บาละ ที่ เขา บูชา. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
ถึง แม้ ว่า พระ ยะโฮวา จะ ใช้ ผู้ พยากรณ์ ทั้ง สอง ให้ กวาด ล้าง การ นมัสการ บาละ แล้ว แต่ ชาว อิสราเอล ก็ ยัง จงใจ จะ ทํา ผิด อีก. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
พวก สาวก เด็ด รวง ข้าว ใน วัน สะบาโต, พระ เยซู เป็น “เจ้า เหนือ วัน สะบาโต” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
8 คาบาลา หนังสือ ของ ชาว ยิว ใน สมัย ต่อ มา อัน เกี่ยว กับ เรื่อง ลี้ ลับ ดําเนิน ไป ไกล ถึง ขั้น สอน เรื่อง การ กลับ ชาติ. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
3 ใน ปี ต่อ มา นะบูคัดเนซัร ซึ่ง ตอน นี้ ได้ ครอง บัลลังก์ เป็น กษัตริย์ แห่ง บาบูโลน ได้ หัน มา ใส่ ใจ ต่อ การ ทํา สงคราม ใน ซีเรีย และ ปาเลสไตน์ อีก ครั้ง หนึ่ง. 3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin. |
พระ ยะโฮวา จะ ทรง จัด การ กวาด ล้าง ทําลาย ระบบ ศาสนา แห่ง คริสต์ ศาสนจักร จน สิ้น ซาก ใน อีก ไม่ ช้า นี้ เช่น เดียว กับ “บาบูโลน ใหญ่” ทั้ง หมด อัน ได้ แก่ จักรวรรดิ โลก แห่ง ศาสนา เท็จ.—วิวรณ์ 18:1-24. Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
พระเจ้าสถิตอยู่กับเรา, ท่านบารอน เราไม่มีสิ่งใดต้องกังวล Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả. |
พวก มาโซเรต กลุ่ม ต่าง ๆ ใน บาบูโลน และ อิสราเอล จึง คิด ประดิษฐ์ สัญลักษณ์ สําหรับ เขียน กํากับ พยัญชนะ เพื่อ บอก เสียง หนัก และ ออก เสียง สระ ที่ ถูก ต้อง. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
ฮะบาฆูค มี เจตคติ อัน เป็น แบบ อย่าง ที่ ดี เพราะ ท่าน กล่าว ว่า “ถึง แม้น ต้น มะเดื่อ เทศ จะ ไม่ มี ดอก บาน, หรือ เถา องุ่น ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี ลูก, หรือ ต้น เอลายโอน ทั้ง หลาย จะ ไม่ ติด ผล, หรือ ไร่ นา ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี พืช เป็น อาหาร, หรือ แม้น แกะ ทั้ง หลาย จะ ต้อง พรัด พราก ไป จาก ฝูง, หรือ วัว ควาย ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี อยู่ ใน คอก, ข้าพเจ้า ก็ ยัง จะ มี ใจ ยินดี อยู่ ใน พระ ยะโฮวา. ข้าพเจ้า ก็ คง ยินดี อยู่ ใน พระเจ้า ผู้ ช่วย ให้ รอด ของ ข้าพเจ้า.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
เพราะ ดะโบรา, บาราค, และ ยาเอล มี ใจ กล้า วางใจ ใน พระเจ้า, แผ่นดิน ยิศราเอล ก็ “สงบ เงียบ อยู่ สี่ สิบ ปี.”—วินิจฉัย 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
เอลียา มี ใจ แรง กล้า ต่อ การ นมัสการ บริสุทธิ์ และ ได้ รับใช้ พระ ยะโฮวา ทั้ง ๆ ที่ เป็น เป้า ของ ความ เกลียด ชัง และ การ ต่อ ต้าน อย่าง รุนแรง จาก ผู้ นมัสการ บาละ พระ ที่ เป็น ประมุข ใน บรรดา เทพเจ้า ของ ชาว คะนาอัน.—1 กษัตริย์ 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
ต่าง จาก อับซาโลม ผู้ ทะเยอทะยาน บาระซีลัย แสดง ออก ซึ่ง ความ เจียม ตัว อย่าง ฉลาด สุขุม.—สุภาษิต 11:2. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
เพราะ ทั้ง สอง คน ต้องการ รับใช้ ใน เขต ที่ มี ความ ต้องการ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ทาง สํานักงาน สาขา ได้ แนะ นํา ให้ ไป ที่ เมือง เอลล์วา เงิน, บาเดิน-เวือร์ทเทมแบร์ก. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
๑๘๓๑ (History of the Church, 1:190–195). ในวันสะบาโตแรกหลังจากท่านศาสดาพยากรณ์และคณะของท่านมาถึงเทศมณฑลแจ๊คสัน, รัฐมิสซูรี, มีพิธีทางศาสนา, และได้รับสมาชิกสองคนโดยบัพติศมา. Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm. |
แล้ว ไซรัส ก็ เตรียม การ เผชิญ หน้า กับ บาบูโลน อัน เกรียง ไกร. Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาลีบาบา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.