อาการชา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อาการชา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาการชา trong Tiếng Thái.
Từ อาการชา trong Tiếng Thái có các nghĩa là gây mê, gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อาการชา
gây mê
|
gây tê
|
Xem thêm ví dụ
น่า ยินดี ที่ อาการ ของ อิงเกอร์ ดี ขึ้น และ เรา สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม คริสเตียน ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร อีก ครั้ง หนึ่ง.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
หาก คุณ แวะ ที่ โรง พยาบาล หมอ คน หนึ่ง อาจ บอก คุณ ว่า มี คลินิก สอง สาม แห่ง ใน ค่าย ที่ รักษา โรค ทั่ว ไป; กรณี ฉุกเฉิน และ คนไข้ อาการ หนัก ถูก แนะ ให้ ไป โรง พยาบาล. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
อาการ ใบ้ ของ ยะเอศเคล จึง เป็น ใน แง่ ของ การ นิ่ง เงียบ ไม่ มี การ กล่าว ถ้อย คํา เชิง พยากรณ์ แก่ ชาว อิสราเอล. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
เซอร์เดนิส มัลลิสเตอร์ บัญชาหอคอยชาโดว์มา 20 ปี Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
พระ ยะโฮวา ตรัส ดัง นี้ “จง ไป ทํา ให้ ใจ ของ พลเมือง นั้น ให้ มึน ชา ไป, และ จง กระทํา ให้ หู ของ เขา ตึง ไป.” Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”. |
ชารา เป็นอะไรไปน่ะ? Sara, có gì sai sao? |
18 นาที: “คุณ จะ แสดง ปฏิกิริยา อย่าง ไร ต่อ ความ เย็นชา เฉยเมย?” 18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?” |
คริกซัสจะทําได้ดีในสถานที่ที่เล็กกว่า กระทั่งเค้าหายจากอาการบาดเจ็บ Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục |
การ อุดตัน ของ หลอด น้ํา เหลือง ทํา ให้ ของ เหลว สะสม ใน บริเวณ ที่ อุดตัน ทํา ให้ เกิด การ บวม ที่ เรียก ว่า อาการ บวม น้ํา. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
และ อาการ สงบ เยือกเย็น ของ เรา นี้ อาจ ดึงดูด คน อื่น ให้ ฟัง ข่าวสาร ได้. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
สําหรับคนไข้ที่มีผลการกลั่นกรองเป็นบวก เรามีทีมงานการรักษา จากสาขาวิชาต่างๆ ที่มาทํางานเพื่อลดพิษภัยเหล่านั้น และรักษาอาการโดยวิธีที่ดีที่สุด รวมถึง การไปเยี่ยมเยียนที่บ้าน การประสานการดูแล การดูแลสุขภาพจิต โภชนาการ การให้การบําบัดโรคแบบองค์รวม และใช่ค่ะ การให้ยาเมื่อจําเป็น Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương. |
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
อาการเส้นเลือดในสมองอุดตันที่ปกติแล้ว คุณคิดว่าเป็นความบาดเจ็บของเส้นประสาท คุณทําอะไรกับมันไม่ได้ Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
ชาแบบใส่นมค่ะ Một ly đã pha thêm sữa. |
ช่วง ต้น ทศวรรษ 1990 จอยซ์ ภรรยา ที่ รัก ล้ม ป่วย มี อาการ อักเสบ ของ ประสาท บังคับ การ เคลื่อน ไหว และ เสีย ชีวิต ใน ปี 1994. Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994. |
ตอน กลางวัน พ่อ ทํา งาน ไม่ ได้ กลางคืน ก็ ยัง ต้อง ทน ทรมาน กับ อาการ ปวด ท้อง อีก. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
เอกสาร ฉบับ หนึ่ง ซึ่ง ตี พิมพ์ โดย โครงการ ด้าน สุขภาพ จิต ของ องค์การ อนามัย โลก กล่าว ดัง นี้: “ผล การ ศึกษา ต่าง ๆ แสดง ให้ เห็น ว่า ทารก ที่ ถูก ทอดทิ้ง และ ถูก พราก จาก มารดา จะ กลาย เป็น เด็ก ที่ ขาด ความ สุข และ ซึมเศร้า และ ถึง กับ มี อาการ หวาด กลัว ใน บาง ครั้ง.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
ระหว่าง ช่วง สั้น ๆ ที่ อาการ ป่วย ของ เธอ ดี ขึ้น เธอ แข็งแรง พอ ที่ จะ ใช้ เวลา หนึ่ง เดือน ใน งาน เผยแพร่ ฐานะ เป็น ไพโอเนียร์ สมทบ. Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng. |
ดัง ที่ กล่าว ก่อน หน้า นี้ แอสไพริน และ ยา อื่น ๆ ที่ คล้าย แอสไพริน ก่อ ความ เสี่ยง สูง ต่อ อาการ เลือด ออก. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
พระเจ้าชาห์ได้สร้างประวัติศาสตร์อิหร่านขึ้นใหม่ หรือคืนกลับสู่ประวัติศาสตร์อิหร่าน โดยเข้าไปอยู่ในศูนย์กลางประเพณีอันยิ่งใหญ่ พร้อมทั้งผลิตเหรียญกษาปณ์ ที่แสดงตัวพระองค์ คู่กับกระบอกไซรัส Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
ดีเอ็นเอ ที่ ต้องการ ใช้ สําหรับ ประชากร เจ็ด พัน ล้าน คน บน โลก ใน เวลา นี้ คง มี ปริมาตร น้อย มาก จน แทบ ไม่ พอ ที่ จะ เคลือบ เป็น ผิว บาง ๆ บน ช้อน ชา.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
ยาเทวดารักษาทุกอาการ Phương thuốc bách bệnh cho tội ác của hắn. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาการชา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.