อะไรวะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อะไรวะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อะไรวะ trong Tiếng Thái.

Từ อะไรวะ trong Tiếng Thái có nghĩa là quái gì vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อะไรวะ

quái gì vậy

Phrase

นั่นมันบ้าอะไรวะ?
Cái quái gì vậy?

Xem thêm ví dụ

แม่งไรวะ?
Cái mẹ gì thế?
เรื่อง ที่ เจ้า พนักงาน อ่าน นั้น รวม ถึง แผน ลอบ สังหาร กษัตริย์ อะหัศวะโรศ ด้วย.
Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru.
บ่นอะไรของแกวะ ไอ้เวร!
Mày nên lo cho mày thì hơn, thằng khốn!
เกลอ จริงๆนะ เกิดไรขึ้นกับแกวะ
Này tớ nghiêm túc đấy, có chuyện gì xảy ra với cậu thế?
สุดยอดเลยวะ!
Cái mũ nhìn hay thật!
เซริซาวะจะทําอะไรหลังจากนี้
Serizawa, mày sẽ làm gì từ bây giờ?
(1 เปโตร 2:17) ปัจจุบัน นิวะ อดีต นัก รบ คน นี้ ได้ กลาย เป็น ผู้ สร้าง สันติ ที่ แบ่ง ปัน ข่าวสาร จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ที่ ก่อ ให้ เกิด เอกภาพ แก่ คน อื่น ๆ.
(1 Phi-e-rơ 2:17) Từng là một chiến binh, giờ đây anh Niwa trở thành sứ giả hòa bình, sẵn sàng chia sẻ thông điệp mang lại sự hợp nhất đến từ Lời Đức Chúa Trời.
เป็นอะไรของนายวะ
Thế là sao vậy?
วัน ที่ 14 ตุลาคม 1993 ทีบอร์ สามี ที่ รัก ของ ฉัน ได้ ล่วง ลับ ไป อย่าง คน ที่ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า. เวลา นี้ ฉัน อยู่ ใกล้ ลูก ชาย ใน เมือง ซิลี นา ส โล วะ เกีย.
Anh Tibor, người chồng yêu dấu của tôi trung thành với Đức Chúa Trời cho đến khi anh chết vào ngày 14-10-1993. Giờ đây tôi sống gần con trai ở Žilina, Slovakia.
ฉันดูโอเคมากรึไงวะ?
Nhìn tôi coi có sao ko?
ผู้ เขียน พระ ธรรม เอศเธระ คือ มาระดะคาย ชาว ยิว ผู้ สูง วัย พระ ธรรม นี้ ครอบ คลุม ระยะ เวลา ราว 18 ปี แห่ง รัชกาล ของ อะหัศวะโรศ กษัตริย์ เปอร์เซีย หรือ เซอร์เซส ที่ 1.
Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư).
ทําไมนายไม่ โทรศัพท์วะ
Vậy mà em không hề trả lời điện thoại là thế đéo nào.
มาระดะคาย ซึ่ง ได้ รับ ตําแหน่ง สูง จะ เป็น รอง ก็ แต่ กษัตริย์ อะหัศวะโรศ เท่า นั้น ได้ “แสวง หา ความ สุข ให้ ชน ชาติ ของ ท่าน และ พูด ให้ เกิด สันติ สุข แก่ พงศ์พันธุ์ ทั้ง ปวง ของ ท่าน.”—เอศเธระ 10:3, ฉบับ แปล ใหม่.
Là người đứng hàng thứ nhì sau Vua A-suê-ru, Mạc-đô-chê “tìm việc tốt-lành cho dân-tộc mình, và nói sự hòa-bình cho cả dòng-dõi mình”.—Ê-xơ-tê 10:3.
มีแค่เหรียญเดียว แม่แกจะดูดให้ข้าเปล่าวะ?
Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không?
คนที่ล้มเซริซาวะได้!
Cái thằng đã đánh bại Serizawa!
รัสเซลล์ เวิตส์ จาก สหรัฐ รู้สึก ประทับใจ เรื่อง ของ นิวะ เพราะ เขา ได้ สู้ รบ ใน สงคราม ครั้ง เดียว กัน นั้น แต่ อยู่ อีก ฝ่าย หนึ่ง.
Sau khi đọc câu chuyện của anh Niwa, anh Russell Werts, ở Hoa Kỳ, rất cảm động vì anh cũng tham gia cuộc chiến này, nhưng ở bên kia chiến tuyến.
นั้นใครวะ
Kẻ nào đó?
ไอ้สถุนนี้ใครวะ ดูท่าอวดเก่งน่าดู แน่จิงก็โชว์หน่อยสิเว้ย
mày không nên gọi thủ lĩnh của Suzuran là thằng lêu lổng.
แน่นักเหรอวะ
Sao mày dám?
ถุงมืออยู่ไหนวะ?
Găng tay của tớ đâu?
พูดบ้าอะไรวะ ตั้งไข่บ้าบออะไร?
Cậu nói về chuyện em bé tập đi làm gì chứ?
เกิดเหี้ยไรขึ้นข้างนอกนั่นวะ?
Chuyện quái gì đang diễn ra ngoài đó?
สกิปปี้อยู่ไหนวะ
Tốt đấy, Frank!
ต้องการอะไรของแกวะ?
Mày muốn cái đéo gì?
อะไรกันวะ
Chuyện gì thế này?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อะไรวะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.