आग लग्ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आग लग्ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आग लग्ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आग लग्ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trí tuệ, phương diện, rọi sáng, tia lửa, châm lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आग लग्ना

trí tuệ

(light)

phương diện

(light)

rọi sáng

(light)

tia lửa

(light)

châm lửa

(light)

Xem thêm ví dụ

जंगल की घनी झाड़ियों में आग लगा देती है,
Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng,
मगर नीचे उथल-पुथल मची होती है, मानो आग लगी हो।
Nhưng bên dưới là sự hỗn độn như lửa đốt.
तुम जाओ और उसकी फसल में आग लगा दो।”
Các ngươi hãy đốt nó cho ta”.
उससे पूरे घर में आग लग सकती है और आपकी मौत भी हो सकती है!
Có thể gây ra cháy nhà và mình có thể chết!
एक झाड़ी में आग लगी हुई थी, मगर वह भस्म नहीं होती थी।
Một bụi gai cháy, nhưng không tàn.
‘मैं तुम्हारे जंगल में आग लगा दूँगा,
‘Ta sẽ phóng hỏa đốt rừng của nó,
खाई में गिरते ही विमान के परखचे उड गए और उसमें धमाके के साथ आग लग गई।
Rõ ràng là chiếc máy bay đi vào vùng bão và bị sét đánh.
तब उसके बाद आग लगी
Sau đó lửa bốc cháy.
विस्फोट होने के बाद आग लगने के बाद पनडुब्बी डूब गई।
Hỏa hoạn đã bùng phát ngay sau vụ nổ.
बेकाबू जीभ से आग लगाने से बचिए
BẪY LỬA—MẤT TỰ CHỦ TRONG LỜI NÓI
8 और जराहेमला नगर में आग लग गई ।
8 Và athành phố Gia Ra Hem La bốc cháy.
एक सौ इकहत्तर मीटर लंबे जहाज़ में आग लगी हुई थी।
Chiếc phà bốc cháy.
इक्के-दुक्के बम बैरकों पर गिरे, और दाहक बमों ने जंगलों को आग लगा दी।
Những bom lạc rơi trúng vào doanh trại, bom cháy làm cả rừng bốc cháy.
अगर हम अपनी जीभ पर काबू न करें, तो हम मंडली में आग लगा सकते हैं।
Nếu không kiểm soát lưỡi, chúng ta có thể “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh.
यह बताना मुश्किल नहीं कि इनमें से कौन अपनी बातों से मंडली में आग लगा सकती है।
Không khó để biết trong hai chị đó, ai là người “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh qua lời nói của mình.
गलत तरीके से फेंकने पर आग लगने, धमाका होने और/या दूसरी तरह के खतरे हो सकते हैं.
Việc thải bỏ không đúng cách có thể dẫn đến cháy, nổ và/hoặc các sự cố nguy hiểm khác.
उन्होंने ये डालियाँ मंदिर के उस कमरे के चारों तरफ रख दीं और उनमें आग लगा दी।
Chúng dựng những cành cây ấy quanh nơi trú ẩn rồi châm lửa đốt.
अबशालोम के सेवकों ने जाकर उसके खेत में आग लगा दी।
Vậy, các tôi tớ của Áp-sa-lôm đốt mảnh ruộng của Giô-áp.
उसके शहरों में आग लगा दी जिस वजह से वहाँ कोई नहीं रहता।
Các thành bị đốt, không còn cư dân.
मेरे तन-बदन में तो आग लग गयी!
Tôi giận điên lên!
30 आग लगी, पर जली नहीं
30 Bụi gai cháy
8 शहर पर कब्ज़ा करते ही तुम उसमें आग लगा देना।
8 Ngay khi chiếm được thành thì anh em hãy đốt nó.
आग लगने पर जोशुआ तो बच गया, पर उसके बहुत-से जान-पहचानवाले नहीं बच पाए।
Sau trận hỏa hoạn ở nơi làm việc, dù anh Joshua sống sót nhưng nhiều người quen của anh thiệt mạng.
जोशुआ कहता है, “जब आग लगी, तो ज़्यादातर लोग घबराए नहीं, बल्कि देर करने लगे।
Anh Joshua, người được đề cập ở đầu bài, kể lại: “Khi trận hỏa hoạn xảy ra, hầu hết mọi người không hoảng sợ, tuy nhiên họ cứ chần chừ.
गूलेवैमकूलू ने हमारे घास-फूस से बने छप्परवाले घर में आग लगा दी थी।
Nhóm Gulewamkulu đã đốt căn nhà có mái lợp cỏ của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आग लग्ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.