आग बुझाने वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आग बुझाने वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आग बुझाने वाला trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आग बुझाने वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thợ nồi hơi, đội viên chữa cháy, lính cứu hỏa, công nhân đốt lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आग बुझाने वाला

thợ nồi hơi

(fireman)

đội viên chữa cháy

(fireman)

lính cứu hỏa

(fireman)

công nhân đốt lò

(fireman)

Xem thêm ví dụ

उस आग बुझाने वाले यत्र के पास बहुत सी जानकारी है
Có vô vàn thông tin trên trục nước cứu hỏa đó.
जब मैं गरीबी के खिलाफ नहीं लड़ रहा होता, तब एक स्वयंसेवी आग बुझाने वाले समूह के सह कप्तान के रूप में आग से लड़ता हूँ |
Khi không đấu tranh chống đói nghèo, tôi chiến đấu với thần lửa trong vai trò đội phó của một công ty cứu hỏa tình nguyện.
27 और उनकी यातना ठीक उसी प्रकार होगी जैसे कि कभी न बुझने वाली आग और गंधक की झील, जिसका धुआं हमेशा हमेशा के लिए उठता रहता है ।
27 Và acực hình của họ chẳng khác chi bhồ lửa với diêm sinh, mà những ngọn lửa của nó không thể bị dập tắt được, và khói của nó cứ dâng lên mãi mãi và đời đời.
राजा बिन्यामीन अपने लोगों से बातें करता है—वह अपने शासन की निष्पक्षता, न्याय, और आत्मिकता का वर्णन करता है—वह उन्हें उनके स्वर्गीय पिता की सेवा करने की सलाह देता है—जो परमेश्वर का विरोध करेंगे वे कभी न बुझने वाली आग के समान पीड़ा सहेंगे ।
Vua Bên Gia Min ngỏ lời với dân chúng của ông—Ông kể lại sự công bình, vô tư và nếp sống thuộc linh của triều đại ông—Ông khuyên nhủ họ nên phục vụ Vua Thiên Thượng của họ—Những ai chống lại Thượng Đế sẽ phải chịu khổ sở chẳng khác chi ngọn lửa không thể bị dập tắt được.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आग बुझाने वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.