อาเมน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อาเมน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาเมน trong Tiếng Thái.

Từ อาเมน trong Tiếng Thái có nghĩa là Amen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อาเมน

Amen

ผมไม่ยักกะรู้ว่าชาวฮินดูพูด อาเมน
Tôi đã không biết rằng đạo Hinđu nói Amen đó.

Xem thêm ví dụ

ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก
Con tự hỏi con từ cha mẹ nữa.
AfterStep Classic คือระบบจัดการหน้าต่างที่ใช้ฐานของอาฟเตอร์สเตปเวอร์ชั่น #. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
เปาโล บรรยาย ที่ อาเรโอปากัส (22 ข-34)
Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34)
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโรน แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
บันทึก ใน คัมภีร์ ไบเบิล บอก ดัง นี้: “มิระยาม กับ อาโรน ได้ พูด ติ โมเซ, เพราะ หญิง ชาว เมือง คูศ ภรรยา ของ โมเซ, . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
(โรม 9:16; วิวรณ์ 20:6) พระ ยะโฮวา ทรง ประหาร ชีวิต โครา ชาว เลวี ที่ ถือ ดี ซึ่ง พยายาม ที่ จะ ได้ ตําแหน่ง ปุโรหิต แห่ง เชื้อ วงศ์ อาโรน.
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
แล้วเมนโดซ่าก็หาทางใหม่
Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh.
ฮะโนค ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
(ข) พระ คัมภีร์ สัญญา อะไร เกี่ยว กับ ผล กระทบ ที่ เกิด จาก บาป ของ อาดาม?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
ชีวิต ถาวร สําหรับ อาดาม และ ฮาวา ขึ้น อยู่ กับ อะไร?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
เนิน ดิน นี้ ใน อิสราเอล ซึ่ง เคย เป็น ที่ ตั้ง ของ เมือง อาราด โบราณ อยู่ ทาง ตะวัน ตก ของ ทะเล เดดซี.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
นี่ เป็น เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ที่ ชาว อาร์เมเนีย เชื่อม โยง ประเทศ ของ ตน กับ ภูเขา อารารัต.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
และ พวก ผู้ คง แก่ เรียน ชาว อาหรับ ที่ มี ชื่อ เสียง อย่าง เช่น อะวิเซนนา และ อะเวอร์โรอีส ต่าง ชี้ แจง และ ขยาย ความ จาก แนว คิด ของ อาริสโตเติล.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
หลาย ชั่วโมง ตลอด คืน นั้น ซู และ เจนนี ไม่ ได้ นอน แต่ ได้ คุย กัน หลาย เรื่อง เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล ตั้ง แต่ เรื่อง อาดาม ถึง อาร์มาเก็ดดอน เลย ที เดียว.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
ผล ก็ คือ พระเจ้า มี เหตุ ผล อัน ควร ที่ จะ ตัดสิน ว่า อาดาม และ ฮาวา ไม่ สม ควร จะ มี ชีวิต ตลอด ไป.—เยเนซิศ 3:1-6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
เมื่อ แมรี กับ เซราฟีน สามี ของ เธอ พบ กับ พ่อ แม่ ของ มารีอา ใน ที่ สุด เขา ทั้ง สอง มี หนังสือ ท่าน จะ มี ชีวิต อยู่ ได้ ตลอด ไป ใน อุทยาน บน แผ่นดิน โลก* และ คัมภีร์ ไบเบิล อยู่ แล้ว และ เขา กระตือรือร้น ที่ จะ เริ่ม การ ศึกษา.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
ขอ พิจารณา อาดาม และ ฮาวา บิดา มารดา คู่ แรก.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
(ข) ทําไม โบอาส พูด ถึง รูธ ว่า เธอ เข้า มา อยู่ “ใต้ ปีก” ของ พระ ยะโฮวา?
(b) Tại sao -ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va?
8 เมื่อ อาดาม ทํา บาป พระ ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา หา ได้ ล้มเหลว ไม่.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
11 การ กลับ เป็น ขึ้น จาก ตาย ครั้ง สุด ท้าย ที่ คัมภีร์ ไบเบิล บันทึก ไว้ เกิด ขึ้น ที่ เมือง โตรอา.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
อาดาม นํา ความ ไม่ สมบูรณ์ และ ความ ตาย มา สู่ หลาย พัน ล้าน คน ซึ่ง เป็น ลูก หลาน ของ เขา ทั้ง หมด.
A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông.
25 เมือง ที่ พวก เขา ยก ให้ จาก ครึ่ง ตระกูล มนัสเสห์ ได้ แก่ เมือง ทาอานาค+และ ทุ่ง หญ้า และ เมือง กัทริมโมน และ ทุ่ง หญ้า รวม 2 เมือง
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
“ฉัน รู้สึก หงุดหงิด มาก ๆ เวลา ที่ พ่อ แม่ หรือ ครู เปรียบ เทียบ ฉัน กับ คน อื่น.”—มีอา.
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
อาดาม และ ฮาวา ได้ เห็น หลักฐาน อะไร บ้าง ที่ แสดง ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รัก เขา กระนั้น เขา ทั้ง สอง ตอบ สนอง อย่าง ไร?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาเมน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.