आचार संहिता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आचार संहिता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आचार संहिता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आचार संहिता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghi lễ, nghị định thư, lễ tân, nghi thức ngoại giao, giao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आचार संहिता
nghi lễ(protocol) |
nghị định thư(protocol) |
lễ tân(protocol) |
nghi thức ngoại giao(protocol) |
giao thức(protocol) |
Xem thêm ví dụ
इस वर्ष, हमने अपने छात्रों को चुनौती दी एक आचार संहिता के निर्माण करने की Năm nay chúng tôi thử thách các học sinh tự mình tạo ra tiêu chuẩn về danh dự cho chính các em. |
जहां ज़रूरी हो (जैसे कि, DAA और NAI), वहां Google उन समूहों की आचार संहिता और/या खुद पर नियम लागू करने वाले सिद्धांतों का पालन करता है. Khi được yêu cầu (ví dụ: DAA và NAI), Google tuân thủ các quy tắc ứng xử và/hoặc nguyên tắc tự quản lý của các nhóm đó. |
कुछ Google सेवाओं की खुद की आचार संहिता या सेवा की शर्तें होती हैं. Một số dịch vụ của Google có quy tắc ứng xử hoặc điều khoản dịch vụ riêng. |
हमारे विश्वविध्यालय में एक अहम चर्चा चल रही है अगर उनके लिए कोई आचार संहिता होनी चाहिए या नहीं और अगर होनी चाहिए, तो वह कैसी होगी Ngay bây giờ, đang có một cuộc tranh luận sôi nổi ở trường về việc các em có nên lập ra tiêu chuẩn về danh dự không, và nếu có, thì nên lập như thế nào. |
सो इस व्यवस्था को उन्हें एक उच्च-स्तरीय, उत्कृष्ट आचार-संहिता सिखानी थी जो कि यहोवा को महिमा लाती; यह इस्राएल को चारों ओर की जातियों के भ्रष्ट रीति-व्यवहारों से अलग रहने में मदद देती।—लैव्यव्यवस्था १८:२४, २५; यशायाह ४३:१०-१२. Thế nên Luật pháp này phải dạy cho họ một qui tắc cao quý về cách ăn ở phản ảnh các đức tính tốt của Đức Giê-hô-va; Luật này sẽ giúp dân Y-sơ-ra-ên lánh xa những thực hành đồi bại của các nước lân bang (Lê-vi Ký 18:24, 25; Ê-sai 43:10-12). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आचार संहिता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.