a pagamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a pagamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a pagamento trong Tiếng Ý.
Từ a pagamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là phải trả tiền, có lợi, mất tiền, söï traû tieàn, söï noäp tieàn, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a pagamento
phải trả tiền
|
có lợi
|
mất tiền
|
söï traû tieàn, söï noäp tieàn(payment) |
thanh toán(payment) |
Xem thêm ví dụ
A volte, quindi le cose migliorano, quando sono a pagamento. Nên đôi khi nếu bạn trả tiền, mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn. |
Canal+ è un canale televisivo francese a pagamento lanciato nel 1984. Canal+ ("Canal Plus", "C+" tức là "Kênh đặc sắc" tiếng Pháp) là kênh truyền hình trả tiền cao cấp khởi công vào năm 1984. |
Chi lo faceva doveva comunque far controllare a pagamento l’animale da un ispettore del tempio. Ai đem thú vật theo phải để cho một thanh tra khám xét tại đền thờ —và phải trả lệ phí. |
Hanno tenuto il primo concerto a pagamento, l'Absolutely Beautiful Concert, alla Taipei Arena. Show Luo là nghệ sĩ đầu tiên tổ chức concert tại Taipei Arena. |
Non potrai utilizzare alcuna app o estensione di Chrome gratuita o a pagamento per l'account eliminato. Bạn sẽ không thể sử dụng bất kỳ ứng dụng hay tiện ích nào của Chrome, dù miễn phí hay trả phí, dành cho tài khoản đã xóa. |
Sicari a pagamento. Tên giết mướn. |
Come molti altri prima di me, ho deciso che il sesso a pagamento era una scelta migliore. Như nhiều người trước tôi, tôi nghĩ bán dâm là một chọn lựa tốt hơn. |
Per i non residenti l'accesso è a pagamento. Những tài khoản trả phí sẽ không hết hạn khi người dùng còn trả phí. |
In Google Play puoi trovare app e contenuti gratuiti e visualizzare in anteprima alcuni contenuti a pagamento. Bạn có thể tìm nội dung và ứng dụng miễn phí trên Google Play đồng thời cũng có thể xem trước một số nội dung phải trả phí. |
Le app a pagamento sono attualmente disponibili soltanto per gli utenti dei seguenti paesi: Ứng dụng trả phí hiện có sẵn cho người dùng tại các quốc gia sau: |
Se l'elemento è a pagamento, il costo ti verrà addebitato solo al momento dell'installazione. Đối với các mặt hàng phải trả phí, bạn sẽ không bị tính phí cho tới khi cài đặt ứng dụng hoặc trò chơi. |
Non riesce a fare un lavoro decente neanche come poliziotto a pagamento. Không thể làm tốt nỗi công việc của 1 cảnh sát quèn. |
Se una vendita è soggetta a pagamento di imposte, l'importo addebitato dipende dall'indirizzo di fatturazione del cliente. Nếu hàng bán phải chịu thuế bán hàng thì mức thuế sẽ được dựa trên địa chỉ thanh toán của khách hàng. |
I contenuti a pagamento sono stati introdotti il 14 settembre 2009. Phương thức thanh toán bắt đầu có sẵn vào 14 tháng 9 năm 2009. |
Se rimuovi un'app a pagamento, puoi reinstallarla in un secondo momento senza doverla acquistare di nuovo. Nếu xóa ứng dụng bạn đã trả tiền, bạn có thể cài đặt lại ứng dụng đó sau này mà không cần mua lại. |
Mazzo di telefoni a pagamento? Một đống điện thoại tự động? |
Fa favori... a pagamento. Cô ta làm một ân huệ cho một giá. |
Potresti ricevere un rimborso automatico se disinstalli un'app a pagamento poco dopo averla acquistata per la prima volta. Bạn có thể được tự động hoàn lại tiền nếu bạn gỡ cài đặt một ứng dụng trả phí ngay sau khi mua ứng dụng đó. |
Ecco dove puoi trovare al momento contenuti digitali e app a pagamento su Google Play. Dưới đây là những quốc gia mà bạn có thể tìm thấy nội dung kỹ thuật số và ứng dụng phải trả phí trên Google Play ngay hôm nay. |
Per istruzioni, consulta la sezione sulla restituzione di app e giochi a pagamento. Để được hướng dẫn, hãy chuyển tới trả lại ứng dụng và trò chơi phải trả phí. |
Sappiamo solo che e'stata fatta da un telefono a pagamento di Manhattan alle 0:21. Ta chỉ biết là nó được gọi từ một chỗ điện thoại công cộng ở Manhattan lúc 2:21 sáng. |
Alcuni contenuti sono gratuiti, altri a pagamento. Một số nội dung thì miễn phí, một số nội dung thì bạn sẽ cần phải mua. |
Dimenticavo, il mercoledi'e'la giornata del sesso a pagamento. Quên mất là thứ tư là ngày " ấy ấy " đấy. |
Non a pagamento almeno! Sẽ không ai trả tiền để làm việc đó. |
TLC: Tables, Ladders & Chairs è un evento a pagamento di wrestling prodotto annualmente dalla WWE. TLC: Tables, Ladders & Chairs (2017) là một sự kiện đấu vật chuyên nghiệp, được tổ chức bởi WWE cho Raw. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a pagamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a pagamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.