vigili del fuoco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigili del fuoco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigili del fuoco trong Tiếng Ý.
Từ vigili del fuoco trong Tiếng Ý có các nghĩa là lính cứu hỏa, sở cứu hỏa, Sở Cứu hỏa, sáo, đội viên cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigili del fuoco
lính cứu hỏa(firefighter) |
sở cứu hỏa(fire service) |
Sở Cứu hỏa
|
sáo
|
đội viên cứu hỏa
|
Xem thêm ví dụ
Un mucchio di vigili del fuoco mezzi nudi... che spruzzano gli zombie con le loro manichette? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Devo avvisare i vigili del fuoco? Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không? |
C'e'un punto, vicino la stazione dei vigili del fuoco... Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa, |
Il governo giapponese ha inviato prontamente da ogni parte del paese vigili del fuoco, poliziotti e uomini dell’esercito. Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước. |
(36) I vigili del fuoco salvano dei dipinti di Gesù Cristo da un centro di palo in fiamme. (36) Những người lính cứu hỏa cứu các bức tranh vẽ Chúa Giê Su Ky Tô trong một trung tâm giáo khu đang bị cháy. |
C’erano poliziotti e volontari dei vigili del fuoco in servizio. Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ. |
A destra: Centinaia di vigili del fuoco e soccorritori lavorarono instancabilmente presso il “Ground Zero” Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa |
Vigili del fuoco e forze dell’ordine correvano freneticamente da una parte all’altra per soccorrerli. Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ. |
Possiamo dare i superpoteri ai vigili del fuoco. Ta có thể tạo ra siêu năng lực cho đám lính cứu hỏa. |
Il vostro sospettato ideale e'un vigile del fuoco che abbia assistito ad entrambi gli incendi. Nghi phạm đáng ngờ nhất là 1 lính cứu hỏa thấy cả hai vụ cháy. |
I vigili del fuoco arriverebbero in 5 minuti, ok? Nghe này, lính cứu hoả sẽ đến trong vòng 5 phút, nhé? |
Ti hanno trovato i vigili del fuoco. Lính cứu hỏa tìm thấy anh ở dưới cầu thang. |
Udimmo gli zoccoli dei cavalli e i motori delle pompe a vapore dei vigili del fuoco. Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa. |
Vigili del fuoco, poliziotti, legislatori e soccorritori cercano di alleviare o prevenire le sofferenze. Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác. |
I dipartimenti più noti dell'amministrazione cittadina sono quello della polizia e i vigili del fuoco. Chính quyền địa phương chủ yếu chịu trách nhiệm về cảnh sát và cứu hoả. |
E chiamate anche i vigili del fuoco. Và cả bên Cứu hỏa nữa. |
Laurel, un vigile del fuoco e'morto in un incendio. Laurel, một người lính cứu hỏa hi sinh khi đang cứu hỏa. |
Questo è perché dalle donne, anche se Vigili del fuoco, ci si aspettava si spaventassero facilmente. Đây là lý do tại sao phụ nữ, kể cả là lính cứu hỏa, được kỳ vọng phải sợ hãi. |
Perse il suo lavoro di vigile del fuoco. Ông mất công việc lính cứu hỏa. |
I vigili del fuoco hanno... dato fuoco alla casa. Thật ra sở cứu hỏa đã tự đốt căn nhà. |
Hunt è l'incendiario e il vigile del fuoco allo stesso tempo. Hunt là kẻ vừa ăn cướp vừa la làng |
Arrivò un camion dei vigili del fuoco e ci portò all’ospedale. Một xe cứu hỏa chạy đến đưa chúng tôi vào bệnh viện. |
E nessuno . . . ha dimostrato più coraggio del Corpo dei Vigili del Fuoco di New York”. Và không có... gương can đảm nào hơn là gương của Sở Cứu Hỏa Thành Phố New York”. |
La seconda, quanto hanno apprezzato i vigili del fuoco. Cảm tưởng thứ nhì là họ đã biết ơn biết bao đối với những người lính cứu hỏa. |
I vigili del fuoco sono gia'per strada. Sở cứu hỏa đang đến. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigili del fuoco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vigili del fuoco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.