livello di istruzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livello di istruzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livello di istruzione trong Tiếng Ý.
Từ livello di istruzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là học tập, học hành, học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livello di istruzione
học tập
|
học hành
|
học
|
Xem thêm ví dụ
E finì per raggiungere un livello di istruzione mai raggiunto da nessun membro della sua famiglia. Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được. |
Ma allora, come migliori il livello di istruzione? Vậy, làm thế nào để việc giáo dục được tốt hơn? |
18 Per i ministri cristiani l’umiltà e l’amore sono assai più importanti di qualsiasi livello di istruzione secolare. 18 Đối với người rao giảng đạo Đấng Christ, sự khiêm nhường và yêu thương quan trọng hơn bất cứ trình độ học vấn nào ngoài đời. |
▪ Eliminare l’ineguaglianza fra i sessi a tutti i livelli di istruzione. ▪ Loại bỏ sự bất bình đẳng giới tính trong giáo dục ở mọi cấp. |
Non furono scelti per il loro livello di istruzione o per le loro capacità tecniche. Họ được chọn không vì học vấn cao hoặc kỹ năng chuyên môn. |
Anzi, sembra che alcune delle nazioni più violente siano quelle con il più alto livello di istruzione. Sự thật thì dường như là một số nước có nhiều sự hung bạo nhất cũng là những nước có tiêu chuẩn học vấn cao nhất. |
" Incremento dell'età al primo matrimonio, maggiore livello di istruzione delle donne nel Qatar e più donne integrate nella forza lavoro ". " Độ tuổi ở lần kết hôn đầu tiên tăng, học thức của phụ nữ Qatar tăng và càng nhiều phụ nữ tham gia lao động. " |
Due generazioni fa, la Corea aveva lo standard di vita dell'Afghanistan di oggi, e aveva un livello di istruzione tra i più bassi. Khoảng hai thế hệ trước, Hàn Quốc có mức sống ngang với Afghanistan ngày nay, và là một trong các nước có nền giáo dục kém phát triển nhất. |
Oppure potremmo avere delle riserve sui consigli biblici che riguardano campi come lo svago, l’uso di Internet o il livello di istruzione da raggiungere. Hoặc có lẽ người ấy không hoàn toàn đồng tình với lời khuyên dựa trên Kinh Thánh liên quan đến việc giải trí, dùng Internet và học lên cao. |
In quanto a livello di istruzione, assistenza medica e condizione socioeconomica, anche fra i testimoni di Geova le circostanze cambiano da persona a persona. Xét về học vấn, y tế, tài chính và địa vị xã hội, Nhân Chứng Giê-hô-va có những hoàn cảnh rất khác biệt. |
23 Il libro Cosa insegna la Bibbia è stato preparato per aiutarci a insegnare a persone di varie religioni e con diversi livelli di istruzione. 23 Sách Kinh Thánh dạy được biên soạn nhằm giúp chúng ta hướng dẫn người thuộc nhiều trình độ học vấn cũng như tôn giáo khác nhau. |
Dio si è assicurato che le verità divine siano comprensibili per tutti i Suoi figli qualunque sia il loro livello di istruzione o di facoltà intellettuali. Ngài đã bảo đảm rằng lẽ thật về Thượng Đế thì đều dễ hiểu đối với tất cả các con cái của Ngài, bất luận trình độ học vấn hoặc khả năng trí tuệ của họ như thế nào. |
Invece è stata scelta la Turchia e il Messico per aprire fabbriche tessili, perché i livelli di istruzione erano tra il 25 e il 30 per cento. Thay vào đó, họ đã chọn Thổ Nhĩ Kỳ và Mexico để dựng nên những nhà máy dệt may, vì trình độ học vấn của họ đạt từ 25 đến 30 phần trăm. |
Quindi, il mio primo messaggio per voi è che la violenza domestica capita a tutti -- a tutte le razze, le religioni, gli stipendi, i livelli di istruzione. Do vậy, điều đầu tiên tôi muốn nói với bạn là bạo lực gia đình xảy ra với tất cả mọi người mọi giới, mọi tôn giáo, mọi mức độ thu nhập và giáo dục. |
Sappiamo che aumentando semplicemente il nostro sistema, non saremo in grado di ridurre profonde disparità a livello di istruzione, specialmente nei quartieri più poveri e nelle aree deindustrializzate. Và trong các hệ thống của mình, chúng tôi biết rằng đơn giản làm nhiều hơn thế này cũng sẽ chẳng đi sâu vào những sự bất công trong giáo dục, đặc biệt trong lòng các thành phố và các khu vực công nghiệp cũ. |
(Isaia 48:17, 18) Quando vengono applicati, i suoi pratici consigli funzionano sempre, a prescindere dall’appartenenza etnica e culturale o dal livello di istruzione di chi li segue. (Ê-sai 48:17, 18) Những lời khuyên thiết thực trong Kinh Thánh luôn hữu hiệu khi người ta áp dụng, dù họ thuộc chủng tộc, văn hóa hay có trình độ học vấn nào. |
A una conferenza fu detto: “Il crescente livello di istruzione ha prodotto talmente tante persone di talento che le masse sono divenute così critiche che è quasi impossibile guidarle”. Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”. |
Nella Sua bontà, Egli si è assicurato che le verità divine siano comprensibili per tutti i Suoi figli qualunque sia il loro livello di istruzione o di facoltà intellettuali. Trong sự nhân từ của Ngài, Ngài đã bảo đảm rằng lẽ thật về Thượng Đế thì đều dễ hiểu đối với tất cả các con cái của Ngài, bất luận trình độ học vấn hoặc khả năng trí tuệ của họ như thế nào. |
Ciò che spinge gli uomini a sostenere il lavoro femminile è il lavoro maschile, il loro livello di istruzione nonché un alto punteggio del loro paese nell'Indice di sviluppo umano dell'ONU. Cái khiến đàn ông ủng hộ việc phụ nữ đi làm là việc đàn ông đi làm, trình độ học vấn của họ cũng như mức điểm cao của Chỉ số Phát triển Con người LHQ nước họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livello di istruzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới livello di istruzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.